- Từ điển Anh - Việt
Bankruptcy
Mục lục |
/ˈbæŋkrʌptsi, ˈbæŋkrəpsi/
Thông dụng
Danh từ
Sự vỡ nợ, sự phá sản
Sự mất hoàn toàn (danh sự, tiếng tăm...)
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
phá sản
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sự phá sản
Nguồn khác
- bankruptcy : Corporateinformation
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
đóng cửa vì khánh tận
phá sản
sự phá sản
sự vỡ nợ
vỡ nợ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- chapter 11 * , defalcation , default , destituteness , destitution , disaster , exhaustion , failure , indebtedness , indigence , insolvency , lack , liquidation , loss , nonpayment , overdraft , pauperism , privation , repudiation , ruin , ruination , bust
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bankruptcy committee
ủy ban phá sản, -
Bankruptcy court
tòa án phá sản, tòa án thương mại, -
Bankruptcy notice
thông báo phá sản, -
Bankruptcy of Contractor
nhà thầu bị phá sản, -
Bankruptcy of Employer
chủ công trình bị phá sản, -
Bankruptcy of contractor
nhà thầu bị phá sản, -
Bankruptcy of employer
chủ công trình bị phá sản, -
Bankruptcy petition
đơn xin phá sản, đơn xin tuyên bố phá sản, -
Bankruptcy trustee
người quản lý tài sản phá sản, -
Banks
, -
Banks-man
lỗ khoan, -
Banksman
Danh từ: cai mỏ ở tầng lộ thiên, -
Banned
, -
Banner
/ 'bænə /, Danh từ: ngọn cờ, biểu ngữ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) đầu đề chữ lớn suốt mặt trang... -
Banner-bearer
/ ´bænə¸bɛərə /, danh từ, người cầm cờ; người đi đầu, người đi tiên phong; lá cờ đầu (nghĩa bóng), -
Banner-cry
Danh từ: tiếng hô xung trận, tiếng hô xung phong, -
Banner advertising
quảng cáo tiêu đề, -
Banner headline
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) đầu đề chữ lớn suốt mặt trang báo, -
Banner year
năm bản lề,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.