- Từ điển Anh - Việt
Bar test
Kỹ thuật chung
kiểm tra dò khí bằng lỗ dọc theo ống ga
Giải thích EN: A process in which bar holes are driven in the ground periodically along the path of a gas pipe so that air in the holes can be tested with a gas detector; used to test for gas leakage in the pipe.Giải thích VN: Qui trình trong đó người ta đào các rãnh một cách định kì dọc theo ống ga chôn dưới đất để kiểm tra bằng máy dò ga nhằm phát hiện rò tỉ ga nếu có.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bar tin
thiếc thanh, thiếc thanh, -
Bar turning
sự tiện thỏi, -
Bar weir
đập tháo lắp được, -
Bar winding
cuộn dây dạng thanh, cuộn thanh dây, -
Bar windings
quấn thỏi, -
Bar with hook ends
cốt thép móc câu, -
Bar with hooked ends
cốt thép móc câu, -
Bar with small curvature
thanh cong ít, -
Bar work
gia công bằng vật liệu thanh, -
Bar wrenching
thanh vặn, -
Baraban
ngăn đệm cửa, vành (đầu cột, đỡ cupôn), -
Baragnosis
mất nhận thức trọng lượng, -
Baravais lattice
mạng bravais, -
Barb
/ ba:b /, Danh từ: ngạnh (lưỡi câu, tên), (sinh vật học) râu; gai, (động vật học) tơ (lông chim),... -
Barb bolt
đinh ốc có ngạnh, đinh ốc có ngạnh, -
Barbados
/bɑ:'beidɒs/, tên đầy đủ:bar-ba-dos, tên thường gọi:bar-ba-dos, diện tích: 431 km² , dân số:279254(2005), thủ đô:bridgetown,... -
Barbados leg
chân phù voi, -
Barbados tar
guđron barbados, -
Barbarian
/ ba:´bɛəriən /, Tính từ: dã man, man rợ, thô lỗ, không có văn hoá, Danh... -
Barbarianism
/ ba:´bɛəriənizəm /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.