- Từ điển Anh - Việt
Bare fuselage
Xem thêm các từ khác
-
Bare grizzly
sàng lưới, -
Bare hill
đồi trọc, đồi trọc, -
Bare hull
thân máy bay trần, -
Bare metal arc welding
hàn hồ quang với đũa hàn trần, -
Bare ownership
hư hữu (do người khác hưởng hoa lợi), hư sở hữu, quyền sở hữu tài sản trơn, -
Bare particle
hạt trần, -
Bare pipe
ống không ren, ống không bọc, ống trần, -
Bare protected conductor
dây trần có bảo vệ, -
Bare reactor
lò phản ứng trần, -
Bare trustee
người được ủy thác đơn thuần, -
Bare weight
trọng lượng không tải (tàu, xe chạy không có hàng hoá), -
Bare wire
dây trần, dây không bọc cách điện, dây trần, -
Bareback
/ ´bɛə¸bæk /, Tính từ & phó từ: không có yên (ngựa), to ride bareback, cưỡi ngựa không yên -
Barebacked
Tính từ: Ở trần, không có yên (ngựa), -
Bareboat charter
sự thêu tàu không, thuê tàu trần, -
Barefaced
Tính từ: mày râu nhẵn nhụi, không che mặt nạ, không che mạng, trơ tráo, mặt dạn mày dày,Barefaced tenon
mộng lộ ra ngoài, mộng thẳng, mộng trần,Barefacedness
/ ´bɛə:¸feisidnis /,Barefoot
/ ´bɛə¸fut /, Tính từ & phó từ: chân không (không dép guốc gì cả), Từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.