- Từ điển Anh - Việt
Base net
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
lưới cơ sở
lưới đường gốc
mạng nền (base net)
Giải thích EN: In surveying, a set of triangles and quadrilaterals that start with a measured base line and connect with a line of the main scheme of a triangulation net.Giải thích VN: Trong khảo sát, các tam giác và tứ diện bắt đầu với một vạch ranh giới định trước và gắn với trục chung của hệ thống đạc tam giác.
Xây dựng
lưới cơ sở
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Base network
lưới trắc địa cơ sở, lưới trắc địa cơ sở, -
Base node
nút cơ bản, nút cơ sở, nút chính, -
Base notation
biểu diễn cơ số, ký hiệu gốc, ký pháp cơ số, -
Base number
chỉ số bazơ, số cơ bản, số cơ sở, số gốc, cơ số, cơ số, -
Base of a cone
đáy của hình nón, -
Base of a logarithm
cơ số của lôgarit, -
Base of a number system
cơ số của hệ thống số, -
Base of a triangle
đáy tam giác, -
Base of assessment
tiêu chuẩn đánh thuế, -
Base of chimney
chân ống khói, -
Base of column
chân cột, đế cột, chân cột, -
Base of costing
cơ sở tính phí tổn, -
Base of dam
chân đập, chân đập, -
Base of division
nguyên tắc phân loại (thông tin), -
Base of foundation
đáy móng, -
Base of heart
đáy tim, -
Base of logarithm
cơ số (của) lôgarit, cơ số logarit, -
Base of logarithms
cơ số lôga, -
Base of lung
đáy phổi, -
Base of measurement
chuẩn đo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.