- Từ điển Anh - Việt
Base shoe
Mục lục |
Xây dựng
gờ chân tường
Kỹ thuật chung
gờ chân tường
Giải thích EN: A narrow strip of molding, often a quarter round, that is applied along the joint between a baseboard and the floor. At corner joints, a wedge-shaped piece of base shoe (base-shoe corner)may be used.Giải thích VN: Một gân trang trí hẹp, thường bằng một phần tư đường tròn, được buộc dọc theo đường nối giữa tấm đế tường và sàn. Tại các điểm nối ở góc, một miếng bịt đế dạng hình nêm có thể được sử dụng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Base slab
bản gối, tấm đỡ, -
Base space
không gian cơ sở, -
Base speed
vận tốc cơ sở, -
Base stabilization
sự ổn định nền, -
Base station
trạm cơ sở, đài cơ bản, đài cơ sở, trạm cơ sở (vô tuyến), đài gốc, điểm mốc, -
Base station (BS)
trạm cơ sở, trạm gốc, -
Base station controller
bộ điều khiển trạm gốc, -
Base station management
bsm Điều hành trạm gốc, -
Base station management platform (BSMP)
mặt bằng quản lý trạm gốc, -
Base station system
hệ thống trạm gốc, -
Base status
trạng thái cơ bản, -
Base stock
giá kho gốc, -
Base stock method
giá kho gốc, phương pháp theo lượng tồn kho cơ sở, -
Base storage pool
vùng lưu trữ cơ bản, vũng nhớ chính, -
Base structure
kết cấu nền móng, -
Base style
kiểu cơ sở, -
Base system
hệ thống cơ sở, hệ cơ sở, hệ chính, -
Base table
bảng cơ sở, bảng cơ sở, -
Base thickness
chiều dày nền, -
Base thickness one
một độ dày bazơ, độ dày vùng bazơ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.