- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Basic Service Arrangement (BSA)
sắp xếp dịch vụ cơ bản, -
Basic Service Element (BSE)
phân tử dịch vụ cơ bản, -
Basic Services Terminal (BST)
thiết bị đầu cuối của các dịch vụ cơ bản, -
Basic Synchronization Reference Frequency (BSRF)
tần số tham chiếu đồng bộ cơ bản, -
Basic Synchronized Subset (BSS)
tập con đồng bộ cơ bản, -
Basic System Reference Frequency (BSRF)
tần số tham chiếu của hệ thống cơ bản, -
Basic Telecommunications Access Method (SNA) (BTAM)
phương pháp truy nhập viễn thông cơ bản, -
Basic Trading Area (BTA)
vùng thương mại cơ sở, -
Basic Transmission Unit (BTU)
đơn vị truyền cơ bản, đơn vị phát cơ bản, khối truyền dẫn cơ bản, -
Basic access
truy nhập cơ bản, truy nhập cơ sở, basic access control model (bacm), mô hình điều khiển truy nhập cơ bản, basic access level, mức... -
Basic access level
mức truy cập cơ bản, mức truy nhập cơ bản, -
Basic access method
phương pháp truy cập cơ bản, phương pháp truy nhập cơ bản, -
Basic account
tài khoản cơ bản, -
Basic accounting principle
ngôn ngữ basic, nguyên tắc kế toán cơ bản, -
Basic acetate
axetat bazơ, -
Basic activities
nguyên tắc kế toán cơ bản, những hoạt động cơ bản, -
Basic addition
thêm chất bazơ, -
Basic address register
thanh ghi địa chỉ cơ sở, -
Basic address register (BAR)
cơ sở địa chỉ đăng kí, -
Basic amplifier circuit
mạch khuếch đại cơ bản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.