- Từ điển Anh - Việt
Basset
Nghe phát âmMục lục |
/´bæsit/
Thông dụng
Danh từ
Chó baxet (một giống chó lùn)
Bài baxet
(địa lý,địa chất) vỉa trồi lên
Nội động từ
(địa lý,địa chất) trồi lên (vỉa)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Basset-taile
hình khắc nổi (thấp), hình trạm nổi (thấp), -
Bassilar region
nền sọ, -
Bassinet
Danh từ: nôi có mui bằng mây đan; xe đẩy có mui bằng mây đan, Từ đồng... -
Bassinette
/ ¸bæsi´net /, như bassinet, -
Basso
/ ´bæsou /, Danh từ, số nhiều bassos: (âm nhạc) giọng nam trầm, người hát giọng nam trầm, -
Basso-relievo
như bas-relief, -
Bassoo profundo
Danh từ, số nhiều .basso profundos: ca sĩ có giọng nam rất trầm, -
Bassoon
/ bə´su:n /, Danh từ: (âm nhạc) kèn fagôt, -
Bassoonist
/ bə´su:nist /, -
Basswood oil
dầu bồ đề, -
Bast
/ bæst /, Danh từ: (thực vật học) libe, sợi libe, sợi vỏ, Hóa học &... -
Bast fiber
sợi li-be, sợi phíp li be, -
Bast fibre
sợi libe, -
Bast mat
chiếu vỏ cây, -
Bastadry
Danh từ: hành vi độc ác, -
Bastard
/ 'bæstəd /, Tính từ: hoang, giả mạo, pha tạp, lai; lai căng (ngôn ngữ), loại xấu, Danh... -
Bastard-cut file
giũa thô, -
Bastard break
gãy, rạn nứt, vỡ, -
Bastard coal
than cứng, -
Bastard cut
khía thô, vân thô (giũa),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.