- Từ điển Anh - Việt
Bathometer
Nghe phát âmMục lục |
/bə´θɔmitə/
Thông dụng
Danh từ
Máy đo độ sâu
Chuyên ngành
Xây dựng
máy đo sâu (nước)
Kỹ thuật chung
cái lấy mẫu nước
máy đo độ sâu
Giải thích EN: An instrument that measures the depth of water.Giải thích VN: Thiết bị đo độ sâu của nước.
máy đo sâu
Địa chất
máy đo sâu (của nước)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bathometry
phép đo sâu, -
Bathonian stage
bậc bathoni, -
Bathophobia
chứng sợ nhìn sâu, -
Bathos
/ ´beiθɔs /, Danh từ: chỗ sâu, vực thẳm, (văn học) sự tầm thường; sự rơi tõm từ chỗ trang... -
Bathrobe
/ ´ba:θ¸roub /, Thành Ngữ:, bathrobe, áo choàng tắm -
Bathrocephaly
(chứng) nhô xương chẩm, -
Bathroclase
khe nứt nằm ngang, khe nứt nằm ngang, -
Bathroom
/ ´ba:θ¸rum /, Thành Ngữ: Kỹ thuật chung: buồng tắm, bathroom, buồng... -
Baths
buồng tắm, nhà tắm, sự nhúng, sự tắm, sự tẩm, -
Bathtub
, -
Bathtub capacitor
tụ điện kiểu bồn tắm, -
Bathtub curve
đường cong bathtub, -
Bathyal
Tính từ: liên quan tới độ sâu của biển (khoảng 200 đến 2000 mét), vùng biển sâu, -
Bathyal deposit
trầm tích biển sâu, -
Bathyal environment
môi trường biển thẳm, -
Bathyal zone
vùng biển sâu (200-2000m), -
Bathyanesthesia
sự mất cảm giác sâu, -
Bathycardia
tim xuống thấp, -
Bathycentesis
sự chọc sâu, -
Bathyconductograph
máy đo độ dẫn điện của nước biển,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.