- Từ điển Anh - Việt
Battered wall
Xem thêm các từ khác
-
Battering
sự nhào lộn, sự mài mòn, -
Battering-ram
Danh từ: (sử học) phiến gỗ nặng để phá thành, -
Battering of wave
sóng vỗ bờ, -
Battering wall
tường chắn, -
Batterpile
cọc xiên, -
Battery
/ 'bætəri /, Danh từ: (quân sự) khẩu đội pháo, (điện học) bộ pin, ắc quy, bộ dụng cụ, dãy... -
Battery, Overload protection, Ringing, Supervision, Coding, Hybrid and Testing (BORSCHT)
bảy chức năng giao diện tương tự-số: cấp nguồn,bảo vệ quá tải, tạo chuông, giám sát, mã hóa/giải mã lai ghép và đo... -
Battery-driven
dẫn động bằng ắcqui, chạy bằng ắcqui, -
Battery-operated receiver
máy thu chạy bằng pin, -
Battery-powered
được nuôi bằng ắcqui, nguồn riêng, -
Battery-powered calculator
máy tính dùng pin, -
Battery-powered flash unit
bộ đèn chớp chạy pin, -
Battery-powered haulage
Địa chất: sự vận chuyển bằng tàu điện ắc qui, -
Battery (car)
bình ắcqui, -
Battery Activation
to fill with electrolyte then charging a dry battery., sự kích hoạt (hoạt hóa) ắc quy, -
Battery Back-Up (BBU)
dự phòng bộ nguồn, dự phòng ắcqui, -
Battery Cables
heavy gauged wires connected to the battery. typically two are used. one, connects the battery to the starter (positive) and the second from the battery... -
Battery Charge Condition
the state of its plates and electrolyte., trạng thái nạp điện ắc qui, -
Battery Charger
device for restoring battery to a proper electrical charge., máy nạp điện cho bình ắc quy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.