- Từ điển Anh - Việt
Battery Voltage Test
Ô tô
Check of battery charge with a voltmeter.
Kiểm tra điện áp nạp ắc quy
Xem thêm các từ khác
-
Battery acid
dung dịch điện phân, axit đổ ắcqui, -
Battery backup
nguồn ắc quy dự phòng, nguồn nuôi ắc quy, nguồn nuôi acquy, nguồn pin dự trữ, nguồn nuôi, ắcqui dự phòng, sự dự phòng... -
Battery bench
giá ắcqui, -
Battery box
thùng ắc quy, hộp ắcqui, hộp pin, bình ắcqui, hộp pin, hộp ắc quy, -
Battery capacity
điện dung của bình điện, dung lượng ắcqui, dung lượng ắc quy, -
Battery carbon
than tro, -
Battery carrier
dây đai bình điện, giá đỡ bình điện, -
Battery case
vỏ ắc quy, vỏ bình điện, -
Battery case-container
thùng đựng bình điện, -
Battery case container
vỏ bình điện, -
Battery cell
ngăn của bình điện, bộ ắcqui (tàu vũ trụ), bộ pin, pin, pin điện, -
Battery chamber
ngăn chứa pin, -
Battery change-over relay
rơle đổi acquy, -
Battery charge
nạp bình, sự sạc, điện lượng ắcqui, -
Battery charge indicator
đèn báo sạc, -
Battery charger
máy nạp bình điện, thiết bị nạp ắcquy, thiết bị nạp ắc quy, máy sạc bình, thiết bị nạp acquy, bình nạp điện, bộ... -
Battery charger bulb
đèn báo nạp bình điện, đèn báo của bình nạp điện, -
Battery charger clips
kẹp cọc bình điện, -
Battery charging
sự nạp bình điện, nạp bình điện, sự nạp ắc quy, sự nạp điện, -
Battery charging booster
bộ tăng áp nạp ắc quy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.