- Từ điển Anh - Việt
Be/go on the rampage
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Be/go on the stage
Thành Ngữ:, be/go on the stage, làm/trở thành diễn viên -
Be/lay oneself (wide) open to sth
Thành Ngữ:, be/lay oneself ( wide ) open to sth, ?ng x? th? nào d? d? b? ch? trích.. -
BeOS
hệ điều hành beos, -
Be (a) party to something
(bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ ( số ít .was, số nhiều .were, .been): thì, là,... -
Be (all) square (with somebody)
Thành Ngữ:, be ( all ) square ( with somebody ), có s? bàn th?ng b?ng nhau (trong th? thao) -
Be (in business)
kinh doanh, -
Be (out) on/walk the streets
Thành Ngữ:, be ( out ) on/walk the streets, (thông tục) không có nhà ở -
Be a/no stranger to something
Thành Ngữ:, be a/no stranger to something, lạ/không lạ gì -
Be a danger to
gây nguy hiểm cho, -
Be a fool for one's pains
Thành Ngữ:, be a fool for one's pains, như fool -
Be a good thing (that)..
Thành Ngữ:, be a good thing ( that).., may mắn rằng.. -
Be a great asset
rất đáng quý, -
Be affluent in minerals
có nhiều khoáng sản, -
Be ahead of schedule
đi trước kế hoạch, -
Be all (fingers and) thumbs
Thành Ngữ:, be all ( fingers and ) thumbs, rất lúng túng, rất vụng về (nhất là khi cầm, điều hành... -
Be all the vogue
Thành Ngữ:, be all the vogue, (thông tục) đang thịnh hành, hợp thời trang -
Be an open secret
Thành Ngữ:, be an open secret, di?u bí m?t ai cung bi?t
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.