- Từ điển Anh - Việt
Bed molding
Xây dựng
dùng để chỉ bất kỳ một vật trang trí nào phía dưới một bộ phận nhô ra
Giải thích EN: Any decorative molding below a projecting member.Giải thích VN: Dùng để chỉ bất kỳ một vật trang trí nào phía dưới một bộ phận nhô ra.
một vật ở ngay phía trên trụ ngạch và phía dưới trần
Giải thích EN: In a cornice, the molding immediately above the frieze and below the corona.Giải thích VN: Trong một mái đua, một vật ở ngay phía trên trụ ngạch và phía dưới trần.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bed occupancy
giường có người., -
Bed of clay
lớp đất sét, -
Bed of mortar
lớp vữa, -
Bed of passage
lớp chuyển tiếp, -
Bed of sickness
Thành Ngữ: Y học: giường bệnh, bed of sickness, tình trạng bệnh hoạn... -
Bed of thorns
Thành Ngữ:, bed of thorns, luống gai -
Bed out
bứng trồng, cấy, -
Bed pan
bô tròn, -
Bed pig
khuôn đúc thỏi, -
Bed pinchout
vỉa vát nhọn, -
Bed pitching
lớp lát đá bảo vệ đáy, -
Bed plate
mảng đáy, bệ đỡ phân phối lực, bàn trượt lưỡi ghi, bệ, bệ (cắt gọt), bệ (máy), khung, đế, đế tựa, bàn có rãnh... -
Bed plate foundation
móng bản, -
Bed profile
mặt cắt dọc đáy sông, mặt cắt dọc đáy sông, -
Bed rest
1. dụng cụ đỡ bệnh nhân ngồi trên giường 2. nằm nghỉ trên giường, -
Bed ripples
gợn ở đáy, -
Bed rock
đá tầng thổ nhưỡng, đá nền, đá mẹ, -
Bed roughness
độ nhám đáy (ống dẫn), độ nhám lòng sông, độ nhánh lòng sông, -
Bed scour
sự xói lở lòng sông, -
Bed series
Địa chất: điệp vỉa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.