- Từ điển Anh - Việt
Decorative
Nghe phát âmMục lục |
/´dekərətiv/
Thông dụng
Tính từ
Để trang hoàng
Để trang trí, để làm cảnh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- adorning , cosmetic , embellishing , enhancing , fancy , florid , nonfunctional , ornamental , prettifying , pretty
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Decorative acoustic materials
vật liệu trang âm-trang trí, -
Decorative architecture
kiến trúc trang trí, -
Decorative art
nghệ thuật trang trí, applied decorative art, nghệ thuật trang trí ứng dụng -
Decorative block
khối xây trang trí, -
Decorative bond
xây mạch hóa, sự xây mạch hoa, -
Decorative carving
riềm trang trí, -
Decorative ceiling
trần trang trí, -
Decorative ceramics
gốm trang trí, -
Decorative coating
lớp trang trí, -
Decorative composition
bố cục trang trí, -
Decorative concrete
bê tông trang trí, -
Decorative cutting
sự cắt trang trí, -
Decorative design
hoa văn trang trí, đồ trang hoàng, thiết kế trang trí, hình trang trí, -
Decorative faced block
khối xây trang trí, -
Decorative facing
lớp ốp trang trí, -
Decorative glass
kính trang trí, -
Decorative joint
đường nét trang trí, mạch trang trí, -
Decorative laminate
đồ dát mỏng trang trí, -
Decorative lamp
đèn trang trí, -
Decorative lighting
chiếu sáng trang trí,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.