- Từ điển Anh - Việt
Being stationary (said of a process)
Toán & tin
ổn định
Giải thích VN: Ví dụ một quá trình ổn định.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bejel
bệnh do trepomemapallidum, -
Bejewelled
/ bi´dʒuəld /, Tính từ: Được trang trí hoặc tô điểm bằng đồ châu báu, -
Bel
/ bel /, Danh từ: (vật lý) ben (đơn vị âm), Điện: ben, -
Bel canto
Danh từ: lối hát ngọt, -
Bel esprit
Danh từ, số nhiều .beaux esprits: người tế nhị và sâu sắc, -
Bel paese
Danh từ: phó mát itali, -
Bela
đảo cát, -
Belabour
/ bi´leibə /, Ngoại động từ: Đánh nhừ tử, nện một trận nên thân, -
Belarus
/ ˈbɛləruːs /, Nghĩa thông dụng: tên đầy đủ:cộng hòa be-la-rus, tên thường gọi:be-la-rus(tên... -
Belated
/ bi´leitid /, Tính từ: Đến muộn, đến chậm, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Belatedly
Phó từ: chậm, muộn, Từ đồng nghĩa: adverb, behind , behindhand , tardily -
Belatedness
/ bi´leitidnis /, Từ đồng nghĩa: noun, tardiness -
Belaud
Ngoại động từ: hết lời ca ngợi, hết lời tán dương, -
Belay
/ bi´lei /, Ngoại động từ belayed, .belaid: cột (thuyền) lại; cắm (thuyền) lại, Thán... -
Belaying cleat
cọc néo, -
Belaying pin
cột buộc dây, -
Belch
/ bɛltʃ /, Danh từ: sự ợ, tiếng ợ, sự phun lửa, sự bùng lửa, tiếng súng; tiếng núi lửa... -
Belcher
Danh từ: khăn quàng hai màu, -
Belching
(sự) ợ hơi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.