- Từ điển Anh - Việt
Bequeath
Nghe phát âmMục lục |
/bɪkwiːð/
Thông dụng
Ngoại động từ
Để lại (bằng chúc thư)
Truyền lại (cho đời sau)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- bestow , commit , devise , endow , entrust , grant , hand down , hand on , impart , leave , leave to , legate , pass on , transmit , will , pass , bequest , commend , demise , donate , give , offer , testament
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bequest
/ bɪkwest /, Danh từ: sự để lại (bằng chúc thư), vật để lại (bằng chúc thư), Toán... -
Berate
/ bɪreɪt /, Ngoại động từ: mắng mỏ, nhiếc móc, Từ đồng nghĩa:... -
Beraud valve
van beraud, -
Berberine
Danh từ: beberin (dùng làm thốc bổ), Y học: becberin, -
Berberis
/ ´bə:bəris /, như barbery, -
Berceuse
Danh từ: (nhạc) (từ pháp) điệu hát ru con, bài hát ru con, -
Bere
/ ´bi:ə /, danh từ, (thực vật học) lúa mạch, -
Bereave
/ bi´ri:v /, Ngoại động từ: làm mất; lấy mất, lấy đi, Kỹ thuật chung:... -
Bereaved
/ bi´ri:vd /, Danh từ: gia quyến của người quá cố, tang quyến, -
Bereavement
/ bi´ri:vmənt /, danh từ, sự mất đi một người thân, Từ đồng nghĩa: noun, affliction , deprivation... -
Bereft
/ /, Tính từ: bị tước đi, bị mất, Từ đồng nghĩa: adjective,Beresite
Địa chất: berezit,Beret
/ be´rei /, Danh từ: núi băng, mũ nồi,Beret-angular quadrilateral
tứ giác hai góc vuông,Berg
/ bə:g /, Danh từ: ( nam phi) núi, đồi, Kỹ thuật chung: đồi, núi,...Berg wind
Danh từ: gió nóng khô (từ phía bắc vùng biển bắc phi thổi về),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.