- Từ điển Anh - Việt
Big cheese
Xem thêm các từ khác
-
Big deal!
Thành Ngữ:, big deal !, làm như ghê gớm lắm! -
Big dipper
Danh từ: Đường sắt hẹp và quanh co (ở các hội chợ), đại hùng tinh, -
Big end
Danh từ: cái cán của tay quay, Xây dựng: đầu to, đầu nối trục... -
Big end bearing
ổ quay ở đầu to, ổ trục ở đầu thanh truyền, ổ mút to, ổ ngõng ngoài to, ổ thanh nối, ổ thanh truyền, ổ đầu tiên,... -
Big end bolt
bulông biên, -
Big end of connecting rod
đầu to của then chuyền, đầu to của then truyền, -
Big fast router
đường nối cao tốc, -
Big game
danh từ, môn săn bắn những loại thú lớn, -
Big gun
Danh từ: (quân sự) đại pháo, -
Big head
danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) người làm bộ, người tự phụ, người hay vỗ ngực ta đây, -
Big hole
Địa chất: lỗ khoan đường kính lớn (>=100mm), -
Big house
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhà tù khổ sai, Từ đồng nghĩa:... -
Big idea
ý tưởng lớn, -
Big iron
máy tính lớn, siêu máy tính, -
Big mallet
cái vồ gỗ, -
Big mill
máy cán thô, -
Big mouth
danh từ, người hay khoe khoang, khoác lác, -
Big name
danh từ, một diễn viên, một nhân vật rất nổi tiếng hoặc quan trọng, -
Big noises
Danh từ số nhiều: tiếng to, tiếng ầm ầm, -
Big oaks from little acorns grow
Thành Ngữ:, big oaks from little acorns grow, cái sẩy nẩy cái ung
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.