- Từ điển Anh - Việt
Blind side
Bóng đá
- The side away from which a player is looking.
Xem thêm các từ khác
-
Blind snake
Danh từ: (động vật học) rắn giun, -
Blind speed
tốc độ mù lòa, -
Blind sport
điểm mù: là khu vực ngay đầu mũi tàu đẩy mà tầm nhìn của hoa tiêu bị sà lan cản trở, -
Blind spot
Danh từ: (giải phẫu) điểm mù, (rađiô) vùng cấm, môn học mà người ta kém nhất hoặc nản nhất,... -
Blind station track
đường cụt, -
Blind store (e) y
gác tối, -
Blind storey
tầng gác không có cửa sổ, -
Blind stud bolt
bulông có ren đóng, -
Blind tenon
mộng chìm (không nhìn thấy), -
Blind tiger
danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nơi bán rượu lậu, -
Blind trial
thử nghiệm mù, double blind trial, thử nghiệm mù đôi -
Blind trust
tín thác mù quáng, tờ rớt tù mù, -
Blind valley
thung lũng mù, -
Blind vein
mạch mù, -
Blind wall
tường kín, tường không cửa, -
Blind wall building
kín, -
Blind water supply pipework
mạng lưới cấp nước cụt, -
Blind window
cửa sổ giả, cửa sổ trang trí, -
Blind wood dowel
chốt gỗ chặt, chốt gỗ ngầm, -
Blind working
lò cụt, Địa chất: đường lò cụt, lò mù, lò cụt, lò dọc cụt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.