- Từ điển Anh - Việt
Blow steam through
Xem thêm các từ khác
-
Blow stress
ứng suất va đập, tải trọng va chạm, ứng suất va chạm, -
Blow table
bàn thổi, -
Blow test
sự thử sức chịu va đập, sự thử độ bền va đập, sự thí nghiệm va đập, -
Blow testing machine
máy thí nghiệm độ bền va đập, -
Blow the whistle
Slang: tiết lộ một việc làm sai trái trong tổ chức nhằm ngăn chặn, -
Blow through fan system
hệ thống quạt có áp, -
Blow torch
đèn nung nhỏ, đèn nung đỏ, đèn hàn, -
Blow up
phóng (ảnh), Kỹ thuật chung: bơm lên, làm nổ, phóng đại, Từ đồng nghĩa:... -
Blow valve
van thải, van xả, -
Blow wave
Danh từ: phương pháp uốn tóc bằng máy sấy, Ngoại động từ: uốn... -
Blowback
/ bloubæk /, Danh từ: sự nạp đạn tự động, Cơ khí & công trình:... -
Blowcase
hộp thổi a xít, -
Blowdown
/ 'bloudaun /, Hóa học & vật liệu: thổi khí, Ô tô: sự quét khí,... -
Blowdown accident
sự cố do thổi xuống, -
Blowdown drum
thùng dự phòng, -
Blowdown line
đường ống thổi khí, -
Blowdown period
chu kỳ quét khí, chu kỳ xả tự do (trong động cơ hai kỳ), -
Blowdown pipe
ống xả, ống tháo, -
Blowdown stack
ống xả nhanh, -
Blowed
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.