- Từ điển Anh - Việt
Blowdown
Nghe phát âmMục lục |
/'bloudaun/
Hóa học & vật liệu
thổi khí
Giải thích EN: The use of pressure in order to remove solids or liquids from a process vessel, such as the removal of sludge or concentrated feedwater from the boiler of a steam-generating plant.Giải thích VN: Sử dụng áp lực nhằm loại bỏ các chất cứng hoặc chất lỏng ở một thùng xử lý, chẳng hạn như loại chất lắng cặn ở nồi hơi hay dây chuyền tạo hơi.
Ô tô
sự quét khí
sự tháo nước ra
Xem thêm các từ khác
-
Blowdown accident
sự cố do thổi xuống, -
Blowdown drum
thùng dự phòng, -
Blowdown line
đường ống thổi khí, -
Blowdown period
chu kỳ quét khí, chu kỳ xả tự do (trong động cơ hai kỳ), -
Blowdown pipe
ống xả, ống tháo, -
Blowdown stack
ống xả nhanh, -
Blowed
, -
Blowed fill
Địa chất: sự chèn lấp (lò) dùng (bằng) khí nén, -
Blower
/ blouə /, Danh từ: Ống bễ, người thổi (đồ thuỷ tinh), (kỹ thuật) máy quạt gió, Cơ... -
Blower brush
ống phun quét, chổi quạt làm sạch, -
Blower casing
vỏ máy quạt gió, -
Blower chamber
buồng quạt gió, -
Blower efficiency
hiệu suất quạt gió, -
Blower engine
máy quạt gió, -
Blower fan
quạt bơm gió, quạt thổi gió, Địa chất: máy quạt thổi vào, -
Blower grid
ghi quạt gió, lưới quạt gió, -
Blower impeller
cánh quạt thổi, -
Blower kiln
lò sấy kiểu quạt, -
Blower machine
máy quạt gió, máy thông gió, -
Blower motor
động cơ quạt gió,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.