- Từ điển Anh - Việt
Bombinate
Nghe phát âmMục lục |
/´bɔmbi¸neit/
Thông dụng
Nội động từ
(thơ) kêu vo vo, kêu o o
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bombination
/ ¸bɔmbi´neiʃən /, danh từ, việc kêu o o, -
Bombing
/ ´bɔmiη /, danh từ, việc ném bom, -
Bombs
, -
Bombshell
/ ´bɔm¸ʃel /, Danh từ: tạc đạn, (nghĩa bóng), (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhân vật bỗng nhiên nổi tiếng... -
Bombshelter
Danh từ: hầm trú ẩn, -
Bombsight
/ ´bɔm¸sait /, danh từ, máy ngắm để ném bom, -
Bon
tốt, tốt lành, -
Bon-bon
Danh từ: kẹo, -
Bon mot
(bất qui tắc) danh từ, số nhiều bons-mots: lời nói dí dỏm, lời nhận xét dí dỏm, -
Bon ton
Danh từ: kiểu hợp thời trang, đúng mốt, giới của những người lịch sự, kiểu cách, -
Bon vivant
danh từ, số nhiều bons vivants, bon vivants, người học thứ, lịch sự thanh nhã, lịch lãm, -
Bon voyage
Thán từ: (từ pháp) chúc thượng lộ bình an, Kinh tế: chúc may mắn,... -
Bona fide
Tính từ: thực sự, thật sự, có thiện ý, thành thật, chân thật, Kinh... -
Bona fide action
hành động chân thành, -
Bona fide claimant
nguyên cáo thiện ý, -
Bona fide contract
hợp đồng có thiện ý, -
Bona fide endorsee
người được ký hậu thiện ý, -
Bona fide holder
người giữ cổ phiếu có giá trị, người giữ phiếu trung thực, -
Bona fide holder of a bill of exchange
người chấp thủ ngay tình một hối phiếu, -
Bona fide purchaser
bên mua có thiện ý,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.