- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Boot topping
dải mớn nước, dải đường nước biến thiên, dải mớn nước, -
Boot virus
chương trình khởi động, -
Bootable diskette
đĩa mềm khởi động được, -
Bootblack
/ ´bu:t¸blæk /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đánh giày, -
Booted
/ ´bu:tid /, tính từ, Đi giày ống, -
Booted version
ngăn hành lý riêng biệt, -
Bootee
/ bu:´ti: /, Danh từ: giày ống nhẹ (của phụ nữ), giày len (của trẻ con), -
Booter cables
các khởi động ngoài, -
Booth
/ bu:ð /, Danh từ: quán, rạp, lều, (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng điện thoại công cộng, Xây... -
Booth for projecting machines
buồng máy chiếu phim, -
Booth front opening
lỗ vào cái chụp hút gió, lỗ vào cái chụp thông gió, -
Booting
sự khởi động, sự mồi, cold booting, sự khởi động nguội, remote booting, sư khởi động từ xa -
Bootjack
/ ˈbutˌdʒæk /, Danh từ: cái xỏ ủng, -
Bootlace
/ ´bu:t¸leis /, Danh từ: dây giày, -
Bootlace lens
thấu kính dây cột giày, -
Bootlace lens antenna
dây trời thấu kính dây giày, ăng ten thấu kính dây giày, -
Bootleg
/ ´bu:t¸leg /, Danh từ: Ống giày ống, (từ mỹ,nghĩa mỹ) rượu lậu, Nội... -
Bootlegger
/ ´bu:t¸legə /, Danh từ: người bán rượu lậu, Kinh tế: người buôn... -
Bootlegging
/ ´bu:t¸legiη /, Kinh tế: sự buôn lậu, -
Bootless
/ ´bu:tlis /, Tính từ: không có giày ống, vô ích, Từ đồng nghĩa:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.