- Từ điển Anh - Việt
Brake fluid
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Dầu phanh
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
chất lỏng phanh thủy lực
đầu phanh
dầu thắng
Hóa học & vật liệu
dầu phanh
Giải thích EN: An automotive fluid designed to transmit pressure from the brake pedal to the brake pistons.Giải thích VN: Dầu tự động được thiết kế dể tăng sức ép của pedan lên pit tông của phanh.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Brake fluid reservoir
bình dầu phanh, -
Brake force
lực hãm (tàu xe), lực hãm, -
Brake force adjustment
việc điều chỉnh lực hãm, -
Brake force control
điều khiển lực hãm, -
Brake force transmission
sự truyền lực hãm, -
Brake frictionpad
lớp lót hãm, -
Brake fulcrum pin
trục hãm, trục phanh, -
Brake gear
bộ hãm, bộ phanh, cơ cấu hãm, -
Brake gear ratio
bội suất hãm, -
Brake guard
máng bọc cơ cấu hãm, cái chắn phanh, -
Brake head
guốc hãm, đế guốc hãm, -
Brake horsepower
công suất hãm, công suất động cơ, mã lực thắng, Địa chất: công suất động cơ, -
Brake hose
ống dẫn dầu phanh, ống phanh mềm, ống nối mềm để hãm (trong bộ hãm bằng khí), -
Brake housing
hộp phanh, -
Brake impression
vệt phanh, -
Brake incline
Địa chất: lò thượng, -
Brake inspection
khám hãm, kiểm tra hệ thống hãm, -
Brake jaw
guốc phanh, má phanh, -
Brake lag distance
khoảng cách tác dụng hãm, -
Brake landing
sự hạ cánh có hãm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.