Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Pedal

Nghe phát âm

Mục lục

/'pedl/

Thông dụng

Danh từ

Bàn đạp (xe đạp)
a pedal cyclist
một người đạp xe đạp
Đòn bẩy, phím nhạc trên một nhạc cụ (đàn pianô, đàn ống..)
the loud pedal
bàn đạp mạnh (đàn pianô)
(âm nhạc) âm nền

Ngoại động từ

Đạp bàn đạp (làm cho máy nổ)
pedal a bicycle across the field
đạp xe đạp băng ngang qua cánh đồng

Nội động từ

Đạp; dùng bàn đạp
pedal rapidly to make the machine run smoothly
đạp nhanh để cho máy chạy êm
Chuyển động bằng bàn đạp
pedal fast
đạp phóng nhanh
pedal along
đạp đi về phía trước

Tính từ

(động vật học) (thuộc) bàn chân

Ô tô

pêđan
accelerator pedal
pêđan tăng tốc
brake pedal
pêđan phanh

Toán & tin

thủy túc
oblique pedal curve
đường thùy túc xiên
pedal curve
đường thủy túc
pedal surface
mặt thùy túc
pedal surface
mặt thủy túc
pedal transformation
sự biến đổi thủy túc
pedal triangle
tam giác thùy túc
pedal triangle
tam giác thủy túc
thùy túc, bàn đạp

Kỹ thuật chung

bàn đạp

Xây dựng

bàn đạp, bàn đạp, đạp bàn đạp

Xem thêm các từ khác

  • Pedal, accelerator

    bàn đạp ga, chân ga, chân ga, bàn đạp ga,
  • Pedal-boat

    Danh từ: thuyền đạp,
  • Pedal-craft

    Danh từ: thuyền đạp,
  • Pedal-driven

    (adj) dẫn động kiểu đạp chân, truyền động bằng bàn đạp, truyền động đạp chân, kiểu dẫn động bằng bàn đạp,
  • Pedal bin

    danh từ, thùng rác có bàn đạp để mở nắp (thường) để trong bếp,
  • Pedal brake

    phanh chân, phanh bàn đạp,
  • Pedal clearance

    khoảng chạy của bàn đạp, khoảng hẫng của bàn đạp, khoảng hở bàn đạp,
  • Pedal control

    sự điều khiển (bằng) bàn đạp,
  • Pedal curve

    đường bàn đạp, đường thùy trúc, đường thủy túc, oblique pedal curve, đường thùy túc xiên
  • Pedal free play

    sự rung động của bàn đạp phanh (phanh abs),
  • Pedal hub

    moay ơ của bàn đạp,
  • Pedal lever

    bàn đạp,
  • Pedal operation

    sự điều khiển bằng bàn đạp, sự dẫn động bằng đạp chân,
  • Pedal pad

    mặt bàn đạp, tấm bàn đạp, má bàn đạp, đệm bàn đạp,
  • Pedal push-button control

    sự điều khiển bấm nút (kiểu) treo,
  • Pedal pushers

    danh từ, số nhiều, quần đùi phụ nữ,
  • Pedal surface

    mặt thùy túc, mặt thủy túc,
  • Pedal transformation

    phép biến đổi bàn đạp, phép biến dổi bàn đạp (thùy trúc), sự biến đổi thủy túc,
  • Pedal travel

    hành trình của bàn đạp,
  • Pedal triangle

    tam giác thùy túc, tam giác thủy túc,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top