Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Bread

Nghe phát âm

Mục lục

/bred/

Thông dụng

Danh từ

Bánh mì
a loaf of bread
ổ bánh mì
(nghĩa bóng) miếng ăn, kế sinh nhai
daily bread
miếng ăn hàng ngày

Cấu trúc từ

bread and butter
bánh mì phết bơ
Miếng ăn; kế sinh nhai
bread and water
sự ăn uống kham khổ
bread and cheese
miếng ăn; kế sinh nhai
Cuộc sống ảm đạm
bread buttered on both sides
sự phong lưu, sự sung túc
half a loaf is better than no bread
có còn hơn không
to earn (make) one's bread
kiếm ăn, kiếm sống
to eat the bread of affliction
phiền não, sầu khổ, đau buồn
to eat the bread of idleness
nhàn rỗi, vô công rỗi nghề
to have one's bread buttered for life
suốt đời sống dư dật sung túc
to know which side one's bread is buttered
Xem butter
to live on bread and cheese
sống đạm bạc
to quarrel with one's bread and butter
Xem quarrel
to take the bread out of someone's mouth
lấy mất kế sinh nhai của ai, cướp cơm chim của ai

hình thái từ

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

bánh mì
bread cooler
bộ làm lạnh bánh mì
bread cooling
làm lạnh bánh mì
bread cooling
sự làm lạnh bánh mì
bread cooling rack
giá làm lạnh bánh mì
bread freezing room
buồng kết đông bánh mì
bread texture
cấu trúc ruột bánh mì
bread [cooling] rack
giá làm lạnh bánh mì

Kinh tế

bánh mì
aerated bread
bánh mì làm nở bằng khí carbonat
bar bread
bánh mì từ bột đại mạch
black bread
bánh mì từ bột mì đen và bột lúa mạch
bolted bread
bánh mì từ bột mì và bột mì đen
boston brown bread
bánh mì từ bột mì đen và ngô
bread (cooling) rack
giá làm nguội bánh mì
bread setting
sự xếp bánh mì
bread shell
gờ bánh mì
bread sourness
độ chua bánh mì
bread streaks
vết hỏng không đều trên bánh mì (khuyết tật)
bread top
vỏ bánh mì
broken bread
bánh mì vụn
cake bread
bánh mì ngọt
corn bread
bánh mì trắng
currant bread
bánh mì nho khô
fresh bread
bánh mì mới nướng
fresh bread
bánh mì mới ra lò
germ bread
bánh mì từ bột mầm
ginger bread
bánh mì gừng
grain of bread
độ hổng của bánh mì
heat content of bread
độ nhiệt của bánh mì
holey bread
bánh mì xốp
milk bread
bánh mì sữa
pan bread
bánh mì khuôn
quick bread
bánh mì không men
raisin bread
bánh mì nho khô
rye bread
bánh mì đen
sad bread
bánh mì nướng hỏng
salt-rising bread
bánh mì tự lên men
stale bread
bánh mì ôi
sultana bread
bánh mì nho khô
tomato bread
bánh mì cà chua
twist bread
bánh mì vặn
water-legged bread
bánh mì có độ ẩm cao
well-aerated bread
bánh mì nở xốp
well-risen bread
bánh mì lên men tốt
white bread
bánh mì trắng
yeast bread
bánh mì lên men

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
aliment , bed and board , comestibles , diet , fare , feed , grub * , necessities , nourishment , nurture , nutriment , provender , provisions , shingle , staff of life * , subsistence , sustenance , viands , victuals , cabbage * , cash , coin , dollars , dough * , finance , funds , greenbacks , mazuma , scratch * , comestible , edible , esculent , foodstuff , meat , nutrition , pabulum , pap , provision , victual , alimentation , alimony , bread and butter , keep , livelihood , maintenance , support , upkeep , currency , lucre , bagel , bannock , brewis , brioche , brown , bun , challah , chapatti , corn , croissant , crouton , dough , flatbread , food , french , gluten , hardtack , heel , host , italian , lite , loaf , malt , matzo , nan , pita , potato , pumpernickel , puri , roll , rye , sippet , soda , sop , sourdough , squaw , staple , stollen , toast , wheat , white , whole-grain , zwieback

Xem thêm các từ khác

  • Bread-and-butter

    / ´bredənd´bʌtə /, tính từ, Ít tuổi, còn trẻ, trẻ tuổi, niên thiếu, hằng ngày, thường ngày, bình thường, bread-and-butter...
  • Bread-and-butter letter

    Thành Ngữ: thư cám ơn chủ nhà về sự đón tiếp niềm nở, bread-and-butter letter, thư cảm ơn chủ...
  • Bread-basket

    Danh từ: giỏ đựng bánh mì, (từ lóng) dạ dày,
  • Bread-board

    Danh từ: thớt dùng để xắt bánh mì,
  • Bread-crumb

    Danh từ: ruột bánh mì, mẩu bánh mì, bánh mì vụn, ruột bánh mỳ,
  • Bread-fruit

    Danh từ: xa kê, quả xa kê,
  • Bread-line

    Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) hàng người thất nghiệp chờ được cứu tế, on the bread-line, nghèo...
  • Bread-winner

    Danh từ: người trụ cột nuôi cả gia đình; lao động chính, cần câu cơm (nghĩa bóng),
  • Bread (cooling) rack

    giá làm nguội bánh mì,
  • Bread and butter

    Danh từ: bánh mì, (nghĩa bóng) miếng ăn, kế sinh nhai, Từ đồng nghĩa:...
  • Bread and water

    Thành Ngữ:, bread and water, sự ăn uống kham khổ
  • Bread baking

    sự nướng bánh mỳ,
  • Bread board

    bản mẫu, tấm đế,
  • Bread buttered on both sides

    Thành Ngữ:, bread buttered on both sides, sự phong lưu, sự sung túc
  • Bread cooler

    bộ làm lạnh bánh mì,
  • Bread cooling

    sự làm lạnh bánh mì, làm lạnh bánh mì, bread cooling rack, giá làm lạnh bánh mì, bread [cooling] rack, giá làm lạnh bánh mì
  • Bread cooling rack

    giá làm lạnh bánh mì,
  • Bread disease

    bệnh của bánh mỳ,
  • Bread dough

    bột nhào bánh mỳ,
  • Bread flour

    bột làm bánh mỳ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top