- Từ điển Anh - Việt
Broadband
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
băng thông rộng
Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là một phương pháp truyền thông tín hiệu tương tự (tỷ biến) được đặt trưng bởi dải tần rộng. Tín hiệu này thường được tách chia ra hoặc truyền dồn ( multiplex) để cung cấp cho các đường truyền thông đa kênh. Vì các tín hiệu của máy tính là loại tín hiệu số, nên chúng phải được chuyển đổi bằng một quá trình gọi là biến điệu ( modulation) trước khi chúng được truyền qua mạng tín hiệu tương tự. Một modem sẽ thực hiện nhiệm vụ đó. Hệ thống dải rộng dùng phương pháp truyền tương tự. Vì máy tính là thiết bị số, nên yêu cầu phải có các thiết bị giống như modem ở cả hai đầu cáp truyền để chuyển đối tín hiệu từ số thành tương tự hoặc ngược lại. Truyền thông dải rộng có thể mở rộng cự ly khá xa và hoạt động ở tốc độ rất cao. Mạng dải rộng cũng giống như mạng truyền hình cáp, có thể truyền hai hoặc nhiều kênh cùng một lúc (các kênh khác nhau về tần số). Do đó mạng truyền thông dải rộng có thể thực hiện truyền cả dữ liệu lẫn tiếng.
- broadband network
- mạng băng thông rộng
- broadband transmission
- truyền băng thông rộng
Kỹ thuật chung
băng rộng
Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là một phương pháp truyền thông tín hiệu tương tự (tỷ biến) được đặt trưng bởi dải tần rộng. Tín hiệu này thường được tách chia ra hoặc truyền dồn ( multiplex) để cung cấp cho các đường truyền thông đa kênh. Vì các tín hiệu của máy tính là loại tín hiệu số, nên chúng phải được chuyển đổi bằng một quá trình gọi là biến điệu ( modulation) trước khi chúng được truyền qua mạng tín hiệu tương tự. Một modem sẽ thực hiện nhiệm vụ đó. Hệ thống dải rộng dùng phương pháp truyền tương tự. Vì máy tính là thiết bị số, nên yêu cầu phải có các thiết bị giống như modem ở cả hai đầu cáp truyền để chuyển đối tín hiệu từ số thành tương tự hoặc ngược lại. Truyền thông dải rộng có thể mở rộng cự ly khá xa và hoạt động ở tốc độ rất cao. Mạng dải rộng cũng giống như mạng truyền hình cáp, có thể truyền hai hoặc nhiều kênh cùng một lúc (các kênh khác nhau về tần số). Do đó mạng truyền thông dải rộng có thể thực hiện truyền cả dữ liệu lẫn tiếng.
- BEX (broadbandexchange)
- trạm điện thoại băng rộng
- Broadband ADSL (BDSL)
- đường dây thuê bao số không đối xứng băng rộng
- Broadband Bearer Capability (BBC)
- khả năng mang tải băng rộng
- Broadband Call Processor (BCP)
- bộ xử lý cuộc gọi băng rộng
- Broadband Code Division Multiple Access (B-CDMA)
- đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng, CDMA băng rộng
- Broadband Communication Network (BCN)
- mạng truyền thông băng rộng
- Broadband Connection Oriented Bearer (BCOB)
- phần tử mang định hướng kết nối băng rộng
- Broadband Connection-Oriented Bearer (ATM) (BCOB)
- dịch vụ truyền tải định hướng nối kết băng rộng
- Broadband Connectionless Bearer Service (ATM) (BCLB)
- Dịch vụ truyền tải phi liên kết băng rộng (trong ATM)
- Broadband Connectionless Data Bearer Service (BCDBS)
- dịch vụ mạng dữ liệu phi kết nối băng rộng
- Broadband Digital Cross-connect System (BDCS)
- hệ thống kết nối chéo số băng rộng
- Broadband Exchange over Trans-European Links (BETEL)
- Tổng đài băng rộng trên các tuyến kết nối xuyên châu Á
- Broadband Geographical Area Network (BGAN)
- mạng băng rộng theo vùng địa lý
- Broadband High Layer Information (BHLI)
- thông tin lớp cao băng rộng
- broadband horn
- loa có dải băng rộng
- Broadband integrated Distributed Star (BIDS)
- mạng tích hợp băng rộng phân bố hình sao
- Broadband Integrated Services Digital Network (B-ISDN)
- mạng số liên kết đa dịch vụ băng rộng
- Broadband Inter-Switching System Interface (B-ISSI)
- giao diện hệ thống giữa các tổng đài băng rộng
- Broadband Intercarrier Interface (ATM) (B-ICI)
- giao diện giữa các nhà khai thác băng rộng
- Broadband ISDN User's Part (B-ISUP)
- Phần người sử dụng của ISDN băng rộng
- broadband LAN
- LAN băng rộng
- Broadband Local Exchange (B-ISDN) (B-LE)
- Tổng đài nội hạt băng rộng (B-ISDN)
- Broadband Local Network Technology (BLNT)
- công nghệ mạng nội hạt băng rộng
- Broadband Low Layer Information (B-LLI)
- Thông tin lớp dưới của ISDN băng rộng
- Broadband Network Service (BBNS)
- dịch vụ băng rộng
- Broadband Network Service (BNS)
- dịch vụ mạng băng rộng
- Broadband Network Termination (BNT)
- kết cuối mạng băng rộng
- Broadband Optical Network Termination (BONT)
- kết cuối mạng quang băng rộng
- Broadband Optical Network Unit (BBONU)
- khối mạng quang băng rộng
- Broadband Packet Exchange (StrataCom) (BPX)
- Tổng đài gói băng rộng (StrataCom)
- Broadband Passive Optical Network (BPON)
- mạng quang thụ động băng rộng
- Broadband Remote Line Unit (BRLU)
- khối đường dây đầu xa băng rộng
- Broadband Service Node (BSN)
- nút dịch vụ băng rộng
- Broadband Switch Module (BXM)
- môđun chuyển mạch băng rộng
- Broadband Switching system (BSS)
- hệ thống chuyển mạch băng rộng
- broadband system
- hệ thống dải băng rộng
- Broadband Terminal Adapter (B-ISDN) (B-TA)
- Bộ thích ứng đầu cuối băng rộng (B-ISDN)
- Broadband Terminal Equipment (B-ISDN) (B-TE)
- Thiết bị đầu cuối băng rộng (B-ISDN)
- Broadband User Network Interface (BUNI)
- giao diện người dùng-mạng băng rộng
- Connectionless Broadband Data Service (ETSI) (CBDS)
- Dịch vụ dữ liệu băng rộng phi liên kết (ETSI)
- Integrated Broadband Communication (IBC)
- thông tin băng rộng liên kết
- Integrated Broadband Communication Network (IBCN)
- mạng thông tin băng rộng tích hợp
- Mobile Broadband System (MBS)
- hệ thống băng rộng di động
- Residential Broadband (RBB)
- băng rộng cho khu dân cư
- Residential Broadband Service (RBBS)
- dịch vụ băng rộng cho khu dân cư
- Switched Digital Video (Broadband) (SDV)
- video chuyển mạch số (băng rộng)
- Trans-national Broadband Backbone (TBB)
- mạng đường trục băng rộng xuyên quốc gia
dải rộng
- BEX (broadbandexchange)
- tổng đài dải rộng
- broadband amplifier
- bộ khuếch đại dải rộng
- broadband channel
- kênh dải rộng
- broadband crosspoint
- điểm ghép nối dải rộng
- broadband exchange (BEX)
- tổng đài dải rộng
- Broadband Integrated Services Digital Network
- mạng số dịch vụ tích hợp dải rộng
- Broadband ISDN
- ISDN dải rộng
- Broadband ISDN service
- dịch vụ ISDN dải rộng
- broadband network
- mạng dải rộng
- broadband noise
- nhiễu dải rộng
- broadband path
- đường dải rộng
- broadband switch
- tiếng ồn dải rộng
- broadband switch
- tạp nhiễu dải rộng
- broadband switching network
- mạng chuyển mạch dải rộng
- broadband turner
- bộ điều hướng dải rộng
- MBS (mobilebroadband services)
- dịch vụ dải rộng di động
dải tần rộng
Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là một phương pháp truyền thông tín hiệu tương tự (tỷ biến) được đặt trưng bởi dải tần rộng. Tín hiệu này thường được tách chia ra hoặc truyền dồn ( multiplex) để cung cấp cho các đường truyền thông đa kênh. Vì các tín hiệu của máy tính là loại tín hiệu số, nên chúng phải được chuyển đổi bằng một quá trình gọi là biến điệu ( modulation) trước khi chúng được truyền qua mạng tín hiệu tương tự. Một modem sẽ thực hiện nhiệm vụ đó. Hệ thống dải rộng dùng phương pháp truyền tương tự. Vì máy tính là thiết bị số, nên yêu cầu phải có các thiết bị giống như modem ở cả hai đầu cáp truyền để chuyển đối tín hiệu từ số thành tương tự hoặc ngược lại. Truyền thông dải rộng có thể mở rộng cự ly khá xa và hoạt động ở tốc độ rất cao. Mạng dải rộng cũng giống như mạng truyền hình cáp, có thể truyền hai hoặc nhiều kênh cùng một lúc (các kênh khác nhau về tần số). Do đó mạng truyền thông dải rộng có thể thực hiện truyền cả dữ liệu lẫn tiếng.
Xem thêm các từ khác
-
Broadband ADSL (BDSL)
đường dây thuê bao số không đối xứng băng rộng, -
Broadband Bearer Capability (BBC)
khả năng mang tải băng rộng, -
Broadband Call Processor (BCP)
bộ xử lý cuộc gọi băng rộng, -
Broadband Code Division Multiple Access (B-CDMA)
đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng, cdma băng rộng, -
Broadband Communication Network (BCN)
mạng truyền thông băng rộng, -
Broadband Connection-Oriented Bearer (ATM) (BCOB)
dịch vụ truyền tải định hướng nối kết băng rộng, -
Broadband Connection Oriented Bearer (BCOB)
phần tử mang định hướng kết nối băng rộng, -
Broadband Connectionless Bearer Service (ATM) (BCLB)
dịch vụ truyền tải phi liên kết băng rộng (trong atm), -
Broadband Connectionless Data Bearer Service (BCDBS)
dịch vụ mạng dữ liệu phi kết nối băng rộng, -
Broadband Digital Cross-connect System (BDCS)
hệ thống kết nối chéo số băng rộng, -
Broadband Exchange over Trans-European Links (BETEL)
tổng đài băng rộng trên các tuyến kết nối xuyên châu Á, -
Broadband Geographical Area Network (BGAN)
mạng băng rộng theo vùng địa lý, -
Broadband High Layer Information (BHLI)
thông tin lớp cao băng rộng, -
Broadband ISDN
isdn dải rộng, broadband isdn service, dịch vụ isdn dải rộng -
Broadband ISDN User's Part (B-ISUP)
phần người sử dụng của isdn băng rộng, -
Broadband ISDN User's Part (BISUP)
phần người sử dụng isdn băng thông, -
Broadband ISDN service
dịch vụ isdn dải rộng, -
Broadband Integrated Services Digital Network
mạng số dịch vụ tích hợp dải rộng, dịch vụ bisdn, -
Broadband Integrated Services Digital Network (B-ISDN)
mạng số liên kết đa dịch vụ băng rộng, -
Broadband Integrated Services Hybrid Network (BISHN)
mạng đa dich vụ liên kết băng thông ghép,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.