- Từ điển Anh - Việt
Brushwork
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Phong cách vẽ riêng của một nghệ sĩ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Brushy
/ ´brʌʃi /, Tính từ: như bàn chải lởm chởm, có nhiều bụi cây, rậm rạp, -
Brusque
/ brʌsk /, Tính từ: sống sượng, lỗ mãng, cộc cằn, Từ đồng nghĩa:... -
Brusqueness
/ ´brʌsknis /, danh từ, sự sống sượng, sự lỗ mãng, sự cộc cằn, -
Brussels (Tariff) Nomenclature
danh mục hàng hóa (biểu thuế quan) theo hiệp định brussels, -
Brussels Tariff Nomenclature
danh mục thuế quan brút-xen, phân loại thuế tắc brút-xen, -
Brussels sprouts
Danh từ: (thực vật học) cải bruxen, cải brussel, -
Brut
/ brʌt /, Tính từ: nguyên, không pha ngọt (rượu), -
Brut cellar
hầm ủ chín, -
Brut output
công suất lên lưới, điện lượng tại thanh cái, -
Brut peak
tổng đỉnh lũ, -
Brutal
/ ˈbrutl /, Tính từ: Đầy thú tính; cục súc, hung ác, tàn bạo, Từ đồng... -
Brutalise
/ ´bru:tə¸laiz /, như brutalize, -
Brutalism
/ ´bru:tə¸lizəm /, Xây dựng: chủ nghĩa thô mộc, -
Brutality
/ bru:´tæliti /, danh từ, tính hung ác, tính tàn bạo, hành động hung ác, Từ đồng nghĩa: noun,Brutalization
/ ¸bru:təlai´zeiʃən /,Brutalize
/ ´bru:tə¸laiz /, Ngoại động từ: làm cho thành hung ác, làm cho thành tàn bạo, hành hung, đối...Brutally
Phó từ: hung bạo, tàn nhẫn, Tính từ: Đầy thú tính, tàn bạo, hung...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.