- Từ điển Anh - Việt
Burn-in test
Nghe phát âmKỹ thuật chung
thử nóng
Giải thích VN: Cho chạy một hệ máy tính mới lắp để theo dõi xem có bị hư hỏng bộ phận nào không. Các linh kiện điện tử như các chip nhớ và bộ vi xử lý có xu hướng hỏng ngay trong mấy giờ làm việc đầu tiên hoặc sống rất lâu. Do đó, những cửa hàng bán lẻ máy tính sẽ cho chạy thử toàn bộ hệ máy trong suất 24 đến 48 giờ trước khi giao cho khách hàng. Đôi khi người ta hay thích thử bằng cách cho hiện cố định một hình trên màn máy tính trong thời gian lâu để xem hình có bị bóng ma hay không (cách thử tai hại). Hiện tượng này gọi là shosting.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Burn-out
sự dừng cháy, -
Burn-out indicator
cái chỉ báo sự cháy (của đèn), -
Burn-up
/ ´bə:n¸ʌp /, Danh từ: (tiếng lóng) tốc độ nhanh, Điện tử & viễn... -
Burn-up factor
hệ số cháy, -
Burn (bricks)
nung gạch, -
Burn (period)
khoảng thời gian cháy, -
Burn (porcelain)
nung đồ sứ, -
Burn (tiles)
nung ngói, -
Burn (to) out
Địa chất: cháy hoàn toàn, cháy hết, -
Burn a bit
khoan rất nhanh, -
Burn amaurosis
giảm thị lực burns, -
Burn away
bị cháy, -
Burn cream
kem chữa bỏng, -
Burn cut
Địa chất: rạch thẳng, rạch tạo khe thẳng, -
Burn down
đốt cháy, -
Burn in
thứ nóng, Kỹ thuật chung: phơi quá, burn-in period, thời gian thử nóng -
Burn mark
dấu đốt, dấu nung, -
Burn off
làm bùng cháy, Kỹ thuật chung: đốt cháy, đốt cháy hết, burn off away, đốt cháy hết -
Burn off away
đốt cháy hết, -
Burn ointment
thuốc mỡ chứa bỏng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.