- Từ điển Anh - Việt
Burst (into flames)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Burst Code Word (BCW)
từ mã của nhóm bit, -
Burst Errored Seconds (BES)
số dây lỗi bị bùng phát, -
Burst Isochronous Transmission (BIT)
truyền dẫn đẳng thời theo khối, -
Burst Mode Bit error rate Interface (BMBI)
giao diện tỷ lệ lỗi bit chế độ phát chùm, -
Burst Mode Controller (BMS)
bộ điều khiển chế độ khối, -
Burst Monitor (TDMA) (BM)
bộ giám sát bùng phát lưu lượng (tdma), -
Burst Switching (BS)
chuyển mạch chùm xung, -
Burst Tolerance (ATM) (BT)
dung sai đột phát, bùng nổ (atm), -
Burst amplifier
bộ khuếch đại chớp màu, -
Burst data
dữ liệu truyền loạt, -
Burst device
thiết bị truyền khối, -
Burst error-correcting capability
khả năng sửa lỗi chùm, khả năng sửa lỗi khối, -
Burst error-correcting code
mã sửa nhóm sai số, -
Burst error correcting capability
khả năng điều chỉnh bó sai số, khả năng điều chỉnh nhóm sai số, khả năng sửa đổi bó sai số, khả năng sửa đổi nhóm... -
Burst frequency
tần số truyền loạt, -
Burst isochronous transmission
sự truyền từng khối, -
Burst length
độ dài truyền loạt, độ dài chùm khối, -
Burst level
mức xung, -
Burst mode
chế độ truyền từng đợt, chế độ truyền từng khối, -
Burst noise
hơn mức ồn xung quanh, tiếng ồn cao, tiếng ồn vượt trội, tiếng ồn phản xạ, gắng lên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.