- Từ điển Anh - Việt
Business process
danh từ
Một loạt các hoạt động hoặc nhiệm vụ có quan hệ logic, hợp lý với nhau( như lập kế hoạch,sản xuất,tiêu thụ) được thực hiện cùng một lúc nhằm đưa sản phẩm đến người tiêu dùng và thu lợi nhuận
Xem thêm các từ khác
-
Business profit
doanh lợi, -
Business profit tax
thuế doanh lợi, thuế doanh nghiệp, -
Business programmer
người lập trình thương mại, -
Business promotion
sáng lập xí nghiệp, -
Business prospects
triển vọng nghiệp vụ, -
Business publication
ấn phẩm thương mại, -
Business quarter
khu buôn bán, -
Business rates
thuế tài sản ngoài nhà, -
Business receipt
thu nhập doanh nghiệp, -
Business registration
sự đăng ký kinh doanh, sự đăng ký kinh doanh, -
Business registration certificate
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, -
Business regulation
điều lệ thương nghiệp, -
Business reply envelope
bì thư trả lời khỏi dán tem, -
Business reply service
dịch vụ chuyển thư trả lời, -
Business report
báo cáo doanh nghiệp, báo cáo doanh nghiệp, -
Business representative
đại diện kinh doanh, đại diện thương mại, -
Business reputation
uy tín kinh doanh, uy tín làm ăn, -
Business research
điều tra tình hình doanh nghiệp, -
Business restraining policy
chính sách kiềm chế hoạt động kinh tế, -
Business results
thành tích doanh nghiệp, corporate business results, thành tích doanh nghiệp công ty
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.