- Từ điển Anh - Việt
By rail
Mục lục |
Giao thông & vận tải
bằng đường sắt
Kinh tế
bằng đường sắt
bằng xe lửa
Xem thêm các từ khác
-
By reason of
bởi vì, do, do chỗ, -
By reference
bằng tham chiếu, -
By registration
gửi bảo đảm, -
By retail
bán lẻ, -
By return (of post)
do chuyến hồi thư, do chuyến thư sau, -
By road
Thành Ngữ:, by road, bằng đường bộ -
By rote
Thành Ngữ:, by rote, học vẹt; như vẹt -
By rule and line
Thành Ngữ:, by rule and line, rất đúng, rất chính xác -
By sample
theo mẫu, sale by sample, bán hàng theo mẫu, sale by sample, sự bán hàng theo mẫu, sell by sample, bán theo mẫu hàng, sell by sample [[]]... -
By some means or other
bằng nhiều cách, -
By specifications
theo quy cách, buying by specifications, sự mua theo quy cách (tự định) -
By steamship
chở bằng tàu thủy, -
By the back door
Thành Ngữ:, by the back door, bằng cửa sau, theo phương cách bất chính -
By the book
theo quy định thông thường, theo sách vở, -
By the by; by the way
Thành Ngữ:, by the by ; by the way, nhân đây, tiện thể -
By the bye
Thành Ngữ:, by the bye, (như) by the by -
By the data
theo số liệu, -
By the day
ghi theo ngày, -
By the gross
Thành Ngữ: đại lược, by the gross, gộp cả, tính tổng quát, nói chung -
By the holy poker!
Thành Ngữ:, by the holy poker !, có quỷ thần chứng giám!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.