- Từ điển Anh - Việt
Calcium
Nghe phát âmMục lục |
/'kælsiəm/
Thông dụng
Danh từ
(hoá học) canxi
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
canxi (Ca)
nguyên tố hóa học (ký hiệu Ca)
Địa chất
can xi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Calcium- silicate brick
gạch si-li-cat, -
Calcium-aluminate cement
ximăng aluminat-calxi, -
Calcium-silicate brick
gạch silicat, -
Calcium Analyzer
máy phân tích canxi, -
Calcium aluminate
canxi aluminat, -
Calcium aluminate cement
high-alumina cement, -
Calcium aluminate hydrate
hiđroaluminat canxi, -
Calcium aluminium garnet
granat canxi alumin, -
Calcium base grease
mỡ bôi trơn gốc canxi, -
Calcium carbide
canxi cacbua, đất đèn, các-buya calci, các-bua calci, -
Calcium carbonate
cacbonat canxi, canxi cacbonnat, -
Calcium carbonate bouillon
canh thang canxi cacbonat, -
Calcium carbonate content
hàm lượng canxi cacbonat, -
Calcium carbonatebouillon
canh thang canxi cacbonat, -
Calcium chloride
cacl2, canxi clorua, clorua canxi, muối clorua canxi (cacl2), calcium chloride brine, nước muối cacl2, calcium chloride brine, nước muối clorua... -
Calcium chloride (CaCl2)
muối clorua canxi (cacl2), -
Calcium chloride brine
nước muối cacl2, nước muối clorua canxi, nước muối clorua canxi cacl2, nước muối caxi-clorua, -
Calcium chloride mud
bùn canxi clorua, -
Calcium grease
mỡ canxi, -
Calcium hardness
độ cứng đá vôi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.