- Từ điển Anh - Việt
Call Forward No Reply (CFR)
Điện tử & viễn thông
chuyển tiếp cuộc gọi không trả lời (bộ phận ~)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Call Forward on Busy/No Reply (CFB)
chuyển tiếp cuộc gọi khi bận/không có trả lời, -
Call Forwarding (CF)
chuyển tiếp cuộc gọi, -
Call Forwarding All Call (CFAC)
chuyển tiếp cuộc gọi cho tất cả các cuộc gọi, -
Call Forwarding Unconditional (CFU)
chuyển tiếp cuộc gọi vô điều kiện, -
Call Hold (CH)
giữ cuộc gọi, -
Call ID
id cuộc gọi, -
Call Identification Line (CIL)
đường dây nhận dạng cuộc gọi, -
Call Information Logging Equipment (CILE)
thiết bị thông tin ghi chép cuộc gọi, -
Call Originate Status (COS)
trạng thái phát sinh cuộc gọi, -
Call Processing Control (CPC)
điều khiển xử lý cuộc gọi, -
Call Reference Value (Q931) (CRV)
giá trị tham chiếu của cuộc gọi (q931), -
Call Reference Variable (CRV)
biến số tham chiếu của cuộc gọi, -
Call Request Packet (CRP)
gói yêu cầu cuộc gọi, -
Call Routing Apparatus (CRA)
thiết bị định tuyến cuộc gọi, -
Call Routing Apparatus (CRU)
thiết bị định tuyến cuộc gọi, -
Call Set-up Message (CSM)
tin báo thiết lập cuộc gọi, -
Call Subscriber ID (CSID)
nhận dạng thuê bao gọi, -
Call Supervision Message (CSM)
tin báo giám sát cuộc gọi, -
Call Support Layer (CSL)
lớp trợ giúp cuộc gọi, -
Call Trace (CT)
theo dõi cuộc gọi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.