- Từ điển Anh - Việt
Campbell-Stokes recorder
Kỹ thuật chung
Máy ghi Campbell Stokes
Giải thích EN: A recorder consisting of a glass sphere that focuses the sun's image onto a bent strip of card on which the hours of the day are marked; as the focused heat burns through the card, the duration of sunshine can be read from the burnt track.Giải thích VN: Khí cụ ghi gồm một quả cầu thủy tinh có tác dụng tập trung ảnh của mặt trời lên một một dải bìa uốn cong trên đó đánh dấu các giờ trong ngày; do nhiệt được tập trung đốt cháy miếng bìa, từ đó có thể thấy được thời gian chiếu sáng của mặt trời thông qua vết cháy.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Campbell bridge
cầu campbell, -
Camper beam
dầm vồng, rầm vồng, -
Campestral
/ kæm´pestrəl /, tính từ, thôn dã, ngoài đồng trống, Từ đồng nghĩa: adjective, arcadian , bucolic... -
Camphene
Danh từ: (hoá học) camfen, -
Camphol
camphon, -
Camphor
/ ´kæmfə /, Danh từ: long não, Hóa học & vật liệu: c10h16o,Camphor-tree
Danh từ: cây long não,Camphor ball
Danh từ: viên long não,Camphor eucalyptus
cây bạch đàn long não eucalyptus camphor,Camphor liniment
dầu xoalong não,Camphor oil
dầu long não, dầu long não,Camphor spirit
rượu long não, cồn long não,Camphor tree
cây long não,Camphor water
nước long não,Camphorate
/ ´kæmfə¸reit /, Ngoại động từ: Ướp long não,Camphorated
Tính từ: có long não, camphorated oil, dầu long nãoCamphorated-oil
Danh từ: dầu long não,Camphorated oil
dầu long não, dầu long não,Camphoreucalyptus
cây bạch đàn long nãoeucalyptus camphor,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.