- Từ điển Anh - Việt
Cannonade
Nghe phát âmMục lục |
/,kænə'neid/
Thông dụng
Danh từ
Loạt súng đại bác
Động từ
(sử học) nã đại bác
hình thái từ
- V_ed : cannonaded
- V_ing : cannonading
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
noun
- bombardment , burst , fusillade , hail , salvo , shower , storm , volley , barrage , battery , blitz , bomb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cannoned
, -
Cannoneer
/ ,kænə'niə /, danh từ, pháo thủ, pháo binh, -
Cannonry
/ 'kænənri /, danh từ, một loạt pháo, pháo binh, -
Cannot
Phủ định của .can:, -
Cannot be omitted
có tính chất bắt buộc, -
Cannot choose but
Thành Ngữ:, cannot choose but, (từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là -
Cannot settle to work
Thành Ngữ:, cannot settle to work, annot settle to anything -
Cannula
/ 'kænjulə /, Danh từ, số nhiều cannulas, cannulae: (y học) ống thông dò, Y... -
Cannula for endotracheal
cannun mở khí quản, -
Cannular
ống [có dạng ống], -
Cannulate
/ 'kænjuleit /, Động từ: Đưa ống thông dò vào cơ thể, -
Cannulization
cannulation, -
Cannunlation
(sự) đặt canun, -
Canny
/ 'kæni /, Tính từ: cẩn thận, dè dặt, thận trọng (nhất là trong vấn đề tiền nong), khôn ngoan,... -
Canoe
/ kə'nu: /, Danh từ: xuồng, Nội động từ: bơi xuồng, Xây... -
Canoe fold
uốn dạng xuồng, nếp uốn dạng thuyền, nếp uốn dạng xuồng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.