- Từ điển Anh - Việt
Cantilever arched bridge
Xem thêm các từ khác
-
Cantilever arched girder
dầm cong có mút thừa, dầm vòm có mút thừa, -
Cantilever arm
dầm công son, dầm tay treo, đoạn mút thừa, -
Cantilever beam
dầm công xon, dầm hẫng, dầm chìa, dầm có mút thừa, dầm công xôn, dầm côngxon, dầm hẫng, rầm côngxon, rầm hẫng,Cantilever beam bridge
cầu dầm côngxon, cầu dầm mút thừa,Cantilever beam truss
giàn dầm côngxon,Cantilever bending moment
mô-men uốn ở ngàm,Cantilever brake
phanh kiểu cánh tay đòn,Cantilever bridge
cầu (dầm) côngxon, cầu (dầm) hẫng, cầu côngxon, cầu côngxon chạy trên, cầu dầm hẫng, cầu hẫng, cầu với,Cantilever column
cột có vai,Cantilever concreting
sự đổ bêtông kiểu hẫng,Cantilever construction
kết cấu dầm hẫng,Cantilever crane
cần trục côngxon, cần trục cánh,Cantilever crib
giàn gỗ có neo,Cantilever crossbar
dầm nóc côngxon,Cantilever dam
đập trụ chống kiểu giàn, đập trụ chống kiểu giàn,Cantilever deck dam
đập kiểu bản công xôn, đập kiểu trụ chống đầu tròn,Cantilever design
thiết kế kết cấu công-xon,Cantilever dimension
độ vương hẫng,Cantilever erection
lắp hẫng, sự lắp kiểu côngxon, sự lắp kiểu treo, balanced cantilever erection, sự lắp hẫng cân bằngCantilever form
ván khuôn hẫng, ván khuôn trượt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.