- Từ điển Anh - Việt
Capitalize
Nghe phát âmMục lục |
/kə'pitəlaiz/
Thông dụng
Cách viết khác capitalise
Ngoại động từ
Tư bản hoá, chuyển thành tư bản; dùng làm vốn
Viết bằng chữ hoa, in bằng chữ hoa
(nghĩa bóng) lợi dụng
hình thái từ
- V-ed: Capitalized
- V_ing: capitalizing
Chuyên ngành
Toán & tin
Xây dựng
viết hoa
Kinh tế
cấp vốn
chuyển thành vốn
cung cấp vốn
dùng làm vốn
tài trợ
vốn hóa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- avail oneself of , exploit , gain , make capital of , obtain , profit , realize , subsidize , take advantage of , back , fund , grubstake , stake , bankroll , finance , sponsor
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Capitalized cost
giá thành đầu tư, -
Capitalized total cost
tổng giá đầu tư và chi phí bảo quản, -
Capitalized value
giá trị được biến thành vốn, giá trị vốn hóa, trị giá tư bản hóa, -
Capitally
/ ˈkæpɪtli /, phó từ, chính, chủ yếu, tuyệt diệu, xuất sắc, rất hay, she sang that song capitally, cô ta hát bài đó rất hay,... -
Capitals
, -
Capitals, caps
chữ hoa, -
Capitate
/ 'kæpiteit /, Tính từ: hình đầu, Y học: hình đầu, -
Capitate bone
xương cả., -
Capitatebone
xương cả., -
Capitated
/ 'kæpiteitid /, -
Capitation
/ ,kæpi'tei∫n /, Danh từ: thuế theo đầu người, thuế thân, Kinh tế:... -
Capitation fee
hội phí, phần đóng góp của mỗi người, phí chia đều, -
Capitation grant
trợ cấp theo đầu người, trợ cấp tính theo đầu người, -
Capitation tax
thuế thân, -
Capitative
/ ´kæpitətiv /, -
Capitatum
xương cả, -
Capitelium
lồi cầu đầu, -
Capitellum
lồi cầu xương cánh tay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.