- Từ điển Anh - Việt
Carking
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Nặng nề, nặng trĩu, chứa chất
- carking cares
- những mối lo âu nặng trĩu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Carlina oil
tinh dầu cỏ carlin, -
Carload
/ ´ka:¸loud /, Giao thông & vận tải: toa hàng hóa, trọng tải của toa, Hóa... -
Carload rate
vận phí đầy xe, -
Carload salt
muối carlsbad, -
Carlous esteitis
viêm xương tủy, -
Carlousesteitis
viêm xương tủy., -
Carmagnole
Danh từ: bài ca cacmanhon thời cách mạng tư sản pháp, Điệu vũ cacmanhon, -
Carman
/ ´ka:mən /, Danh từ: người lái xe tải; người đánh xe ngựa, -
Carmelite
/ ´ka:mi¸lait /, Danh từ: giáo sĩ thuộc một dòng tu thành lập năm 1155, -
Carminative
/ ´ka:minətiv /, Tính từ: (y học) làm đánh rắm, Danh từ: (y học)... -
Carminative enema
thụt trị đầy hơi, -
Carminativeenema
thụt trị đầy hơi, -
Carmine
/ ´ka:main /, Danh từ: chất đỏ son, màu đỏ son, Tính từ: Đỏ son,... -
Carminic acid
axit cacminic, -
Carminophil
tế bào bắt màu camin, ưa camin, -
Carnage
/ ´ka:nidʒ /, Danh từ: sự chém giết, sự tàn sát, Từ đồng nghĩa:... -
Carnal
/ ´ka:nl /, Tính từ: (thuộc) xác thịt, (thuộc) nhục dục, trần tục, Từ... -
Carnal intercourse
(sự) giao hợp, -
Carnalintercourse
(sự) giao hợp, -
Carnality
Danh từ: nhục dục, sự ham muốn nhục dục, Từ đồng nghĩa: noun,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.