- Từ điển Anh - Việt
Carol
Nghe phát âmMục lục |
/´kærəl/
Thông dụng
Danh từ
Bài hát mừng (thường vào dịp lễ Nô-en)
Tiếng hót ríu rít (chim)
Động từ
Hát mừng
Hót ríu rít (chim)
Hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- ballad , canticle , canzonet , chorus , christmas song , ditty * , lay , madrigal , noel , song , strain , dance , ditty , hymn , sing , warble
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Caroler
/ ´kærələ /, -
Caroline
/ ´kærə¸lain /, Tính từ: Ở thời saclơ đại đế, Ở thời các vua saclơ ( anh), -
Carolingian
/ ¸kærə´lindʒiən /, Tính từ: (thuộc) triều đại frank được charlemagne tìm thấy, Danh... -
Carolled
, -
Carom
/ ´kærəm /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) cú đánh trúng liên tiếp nhiều hòn bi ( bi-a), Nội... -
Caromed
, -
Caroming
, -
Carotenaemia
nhiễm carotene huyết, -
Carotenase
carotenaza, -
Carotene
/ ´kærə¸ti:n /, Y học: sắc tố màu vàng hoặc cam, Kinh tế: carotin,... -
Carotenemia
caroten huyết, -
Carotenodermia
(chứng) nhiễm màu caroten da, -
Carotenoid
nhóm chất carotene, carotinoit, -
Caroticotympanic
(thuộc) ống cảnh-hòm nhĩ, -
Caroticotympanic canal
ống cảnh màng nhĩ, -
Caroticotympanic canaliculi
tiểu quản cảnh-màng nhĩ, -
Carotid
/ kə´rɔtid /, Danh từ: (giải phẫu) động mạch cảnh, -
Carotid artery
động mạch cảnh, -
Carotid body
thể động mạch cảnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.