- Từ điển Anh - Việt
Cascade tray
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
khay cascade
Giải thích EN: A fractionating device with a series of parallel troughs placed so that one tray spills onto the tray below.Giải thích VN: Một thiết bị phân đoạn với những máng đặt song song để máng trên có thể chảy xuống máng dưới.
Xây dựng
đĩa (cột cất) bậc thềm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cascade vanes
lá cánh xếp tầng (tuabin), -
Cascade washing
rửa nhiều đợt, -
Cascade welding
sự hàn bậc, sự hàn nấc, -
Cascaded
, -
Cascaded carry
nhớ theo cấp, nhớ theo cấp (máy tính), truyền dẫn xếp tầng, -
Cascaded circuits
mạch nhiều tầng, -
Cascadestomach
dạ dày hình thác, -
Cascadeur
Danh từ: diễn viên đóng thế (từ này có xuất xứ từ tiếng pháp), cách viết khác stuntman, -
Cascading
sự phân tầng, đánh thuế tất cả các công đoạn sản xuất, đánh thuế tất cả công đoạn sản xuất, việc đánh thuế... -
Cascading choice
sự lựa chọn phân tầng, -
Cascading event
sự kiện làm thác, -
Cascading menu
menu xếp tầng, -
Cascading pull-down
sự kéo xuống theo tầng, -
Cascading windows
cửa sổ chồng, cửa sổ nhiều tầng, -
Case
/ keis /, Danh từ: trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, (y học) trường hợp, ca, vụ;... -
Case-book
Danh từ: sổ ghi những công việc đã giải quyết, -
Case-control study
nghiên cứu đối chứng, -
Case-goods
Danh từ: hàng đóng hộp (rượu, bia), -
Case-harden
/ ´keis¸ha:dn /, Ngoại động từ: làm cứng bề mặt (vật gì); (kỹ thuật) làm (sắt) thấm cacbon,... -
Case-hardened
/ ´keis¸ha:dənd /, tính từ, lão luyện, từng trải,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.