- Từ điển Anh - Việt
Catch-pit
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
hố tập trung nước
Kỹ thuật chung
hố tập trung nước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Catch-title
Danh từ: tên tắt quyển sách, -
Catch-waters
rãnh thoát nước, -
Catch (fire)
bén lửa, bắt lửa, -
Catch (the) mail (to ...)
đuổi kịp chuyến thư (trước khi thư trong thùng được mang đi), -
Catch basin
hồ thu nước, Kỹ thuật chung: bể thu nước, bồn thu nước, hồ chứa nước, Kinh... -
Catch bolt
bulông hãm, khóa cửa kiểu lò xo, -
Catch button
nút hãm, -
Catch drain
kênh hút nước, rãnh trên núi, rãnh tháo nước, -
Catch fire
bắt lửa, -
Catch gallery
hầm lấy nước, hành lang tập trung nước, hào tập trung nước, -
Catch gear
cơ cấu đóng mở, -
Catch hook
móc bắt, Địa chất: móc ôm, móc kẹp, móc lật, -
Catch lock
khóa ôm, -
Catch me!; catch me at it!; catch me doing that!
Thành Ngữ:, catch me !; catch me at it !; catch me doing that !, tớ mà lại làm cái đó à, không đời... -
Catch phrase
tiêu đề lớn quảng cáo, -
Catch pin
thanh cản, chốt hãm, vít hãm, chốt hãm, -
Catch pit
giếng (thu) nước mưa, giếng tập trung nước, -
Catch plate
mâm cặp có tốc, mâm cặp có tốc, mâm cặp đẩy tốc, mâm gá kiểu tốc, tấm hãm, -
Catch rod
thanh chốt chặt, -
Catch spring
lò xo con cá (ở bánh răng quay một chiều), lò xo hãm, lò xo chặn, lò xo con cá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.