- Từ điển Anh - Việt
Cathode-ray tube (CRT)
Mục lục |
Điện lạnh
đèn tia âm cực
Kỹ thuật chung
ống tia âm cực
ống tia catot
ống tia điện tử
Giải thích VN: Trong màn hình máy tính, đây là một ống chân không, dùng súng điện tử ( ca-tôt) để phát ra một chùm tia điện tử làm phát quang chất phosphor trên màn hình, khi chùm tia quét ngang qua. Màn hình máy tính cũng thường được gọi là CRT. Công nghệ này cũng được áp dụng trong Tivi.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cathode-ray tube display (CRT display)
màn hình dùng ống tia âm cực, sự hiển thị bằng ống tia âm cực, -
Cathode-spot
điểm sáng âm cực, -
Cathode Ray Tube (CRT)
đèn phát xạ tia ca tốt, -
Cathode activation
sự kích họat cathod, -
Cathode bias resistor
điện trở phân cực, -
Cathode black space
khoảng tối âm cực, -
Cathode by evaporation
âm cực tạo nhờ bốc hơi, -
Cathode circuit
mạch catot, -
Cathode cleaner
sự làm sạch bằng catôt, -
Cathode coupling
sự ghép âm cực, (sự) ghép bằng catôt, -
Cathode crater
vết lõm catot, -
Cathode dark space
khoảng tối catot, -
Cathode disintegration
phân hủy catot, -
Cathode drop
độ sụt áp catốt, sụt áp catôt, -
Cathode efficiency
hiệu suất catôt, hiệu suất ở cathode, -
Cathode emission
sự phát xạ âm cực, sự phát xạ của catôt, phát xạ catot, -
Cathode fall
sụt áp âm cực, sự sụt thế catôt, -
Cathode feedback
sự hồi tiếp catôt, -
Cathode flicker
sự nhấp nháy của catôt, -
Cathode follower
mạch lặp lại catot,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.