- Từ điển Anh - Việt
Catnap
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Giấc ngủ ngắn
Nội động từ
Chợp mắt đi một tí
hình thái từ
- Ved: catnapped
- Ving:catnapping
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- doze , siesta , snooze , forty winks , sleep
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Catnip
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) cat-mint, -
Catogorise
chia loại, phân loại, -
Catoptric
/ kə´tɔptrik /, Tính từ: (vật lý) phản xạ, Kỹ thuật chung: phản... -
Catoptric system
hệ phản xạ, -
Catoptrics
/ kə´tɔptriks /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: (vật lý) môn phản xạ, phản xạ học,Catoptrophobia
(chứng) sợ gương,Cats
,Cats' eyes
đèn mắt mèo,Cats and dogs
cổ phiếu rẻ tiền, hàng bán chậm, những thứ chó má,Catsuit
/ ´kæt¸sju:t /, Danh từ: Áo khoác dài từ cổ tới chân,Catsup
/ 'kætsəp /, Danh từ: (như) ketchup, Kinh tế: nước sốt cà chua nấm,...Cattery
/ ´kætəri /, Danh từ: trại nuôi mèo,Cattish
/ ´kætiʃ /, Tính từ: như mèo, nham hiểm, nanh ác,Cattishness
/ ´kætiʃnis /, danh từ, tính chất giống mèo, tính nham hiểm, tính nanh ác,Cattle
/ ˈkæt(ə)l /, Danh từ: thú nuôi, gia súc, (thông tục) ngựa, những kẻ đáng khinh, những kẻ thô...Cattle-breeding
Danh từ: sự chăn nuôi súc vật, chăn nuôi, nghề chăn nuôi (gia súc),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.