- Từ điển Anh - Việt
Ceiling-hung equipment
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Ceiling-mounted
lắp trên trần, -
Ceiling-mounted air distribution system
sự phân phối không khí trên trần, -
Ceiling-mounted built-in type (fan coil) unit
giàn quạt giấu trần kiểu lắp sẵn, giàn quạt kiểu lắp sẵn trong trần giả, -
Ceiling-mounted cassette corner type fan coil unit
dàn quạt kiểu catset lắp ở góc trần, giàn quạt giấu trần kiểu caset lắp ở góc trần, -
Ceiling-mounted cassette type fan coil unit
giàn quạt giấu trần kiểu caset, -
Ceiling-mounted ducting
ống dẫn giấu ở trần, ống dẫn lắp ở trần, -
Ceiling-suspended air cooler
dàn lạnh không khí treo trần, giàn lạnh không khí treo trần, -
Ceiling (with exposed beam)
trần có dầm lộ ra ngoài, -
Ceiling amount
số cao nhất, -
Ceiling area
diện tích (bề mặt) trần, -
Ceiling attenuation class (CAC)
cấp độ tắt dần của trần, -
Ceiling balloon
bóng (bay) đo độ cao mây, -
Ceiling batten
ván lát trần, -
Ceiling battery
dàn lạnh treo trần, dàn sưởi treo trần, giàn lạnh treo trần, giàn sưởi treo trần, -
Ceiling board
ván trần, -
Ceiling boarding
sự lát ván trần, tấm trần, finished ceiling boarding, tấm trần trang trí -
Ceiling cabinet
tủ trần, -
Ceiling coffer
ô lõm trên trần, -
Ceiling coil
ống xoắn treo ở trần, ống xoắn treo trần, ống xoắn trần nhà (để sưởi ấm), -
Ceiling countershaft
trục truyền chung trên trần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.