- Từ điển Anh - Việt
Central Standard Time (CST)
Điện tử & viễn thông
thời gian tiêu chuẩn trung tâm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Central Statistical Office
cục thống kê trung ương, tổng cục thống kê, -
Central Switching Unit (CSU)
khối chuyển mạch trung tâm, -
Central Tabulating Facility (CTF)
phương tiện lập bảng biểu trung tâm, -
Central Terminal (CT)
thiết bị đầu cuối trung tâm, -
Central acceleration
gia tốc xuyên tâm, -
Central affine transformation
phép biến đổi tâm affine, -
Central air-conditioning plant
máy điều hòa trung tâm, -
Central air-supply system
hệ cấp gió trung tâm, hệ cấp không khí trung tâm, hệ thống cấp gió trung tâm, -
Central air conditioner
máy điều hòa trung tâm, -
Central algebra
đại số trung tâm, -
Central alignment tab
phiếu danh định tâm, -
Central amaurosis
mù trung tâm, -
Central amplifying station
đài khuếch đại trung tâm, trạm khuếch đại trung tâm, -
Central anesthesia
mất cảm giác não, -
Central angle
góc tâm, góc ở tâm, góc ở tâm, -
Central angle of crest
góc kẹp cung đỉnh (của đập vòm), góc đỉnh, -
Central angular zone
vùng góc trung tâm, -
Central application of force
sự đặt lực đúng tâm, -
Central arbitration control point (CACP)
điểm điều khiển phân xử trung tâm, -
Central ataxia
mất điều hoà trung tâm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.