- Từ điển Anh - Việt
Centre of curvature (curve)
Xem thêm các từ khác
-
Centre of flotation
tâm nổi (đóng tàu), -
Centre of gravity
trọng tâm, trọng tâm, Địa chất: trọng tâm, -
Centre of gyration
tâm hồi chuyển, -
Centre of homology
tâm thấu xạ, -
Centre of impact
tâm va chạm, tâm va đập, tâm va chạm, -
Centre of inertia
tâm quán tính, tâm quán tính, -
Centre of lateral resistance
tâm sức cản bên (kết cấu tàu), -
Centre of mass
khối tâm, centre-of-mass system (cms), hệ khối tâm, cms (center-of-mass system , centre-of-mass system ), hệ khối tâm -
Centre of mass coordinates
tâm tọa độ khối lượng, -
Centre of monoid, semi-group, group
dạng đơn, nửa nhóm, nhóm, -
Centre of motion
điểm tựa, chốt quay, điểm tựa, tâm chuyển động, tâm quay, -
Centre of oscillation
tâm dao động, tâm dao động, -
Centre of percussion
tâm va chạm, tâm kích động, tâm xung kích, -
Centre of perspectivity
tâm phối cảnh, -
Centre of pressure
tâm ép, tâm áp suất, tâm áp lực, -
Centre of propulsion
tâm đẩy, -
Centre of radiation of an antenna
tâm bức xạ của anten, -
Centre of revolution
tâm quay, -
Centre of rotation
tâm quay, -
Centre of section
tâm của mặt cắt, tâm của tiết diện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.