- Từ điển Anh - Việt
Ceramic tile
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
ngói ceramic
Giải thích EN: A flat piece of clay with a surface glaze; used for decorative purposes, especially in kitchens, bathrooms, and outdoor patios.Giải thích VN: Tấm đất sét phẳng có bề mặt được tráng men, dùng với mục đích trang trí, đặc biệt dùng trong phòng bếp, phòng tắm, hiên ngoài.
Xây dựng
gạch lát bằng gốm
Kỹ thuật chung
gạch gốm
gạch lá nem
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ceramic transducer
bộ chuyển đổi điện giảo, bộ chuyển đổi gốm, -
Ceramic transfer
sự in chuyển gốm, sự in đề can gốm, -
Ceramic turbine
tua bin gốm, -
Ceramic veneer
gạch ốp bằng gốm, lớp ốp gạch vuông, -
Ceramic wafer
bảng con mảnh ceramic, bảng con mảnh chất gốm, phiến con mảnh ceramic, phiến con mảnh chất gốm, -
Ceramic wafer printed circuit
mạch in trên bản gốm, -
Ceramic wall tile
gạch gốm lát đường, -
Ceramic ware
đồ gốm, đồ gốm, -
Ceramics
/ ´siræmiks /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: thuật làm đồ gốm, Xây... -
Ceramics works
nhà máy gốm, -
Ceramidase
xeramidaza, -
Ceramide
xeramit, -
Ceramist
/ si´ræmist /, Danh từ: thợ làm đồ gốm, -
Ceramoplastic
nhựa ceramo, -
Ceramsite-foam concrete
bê-tông ke-ram-zit bọt, -
Ceramsite concrete
bê-tông ke-ram-zit bọt, -
Cerargyrite
Địa chất: xeragirit, -
Cerasin
xerasin, -
Cerastes
Danh từ: (động vật) rắn độc có gai trên mắt, -
Cerasus
câyanh đào prunus cerasus,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.