- Từ điển Anh - Việt
Change of direction
Xem thêm các từ khác
-
Change of gauge station
ga chuyển khổ đường, ga chuyển khổ đường, -
Change of gradient
sự đổi cấp, sự thay đổi độ dốc (đường), -
Change of life
thành ngữ, change of life, (y học) thời kỳ mãn kinh -
Change of ownership
sự đổi người sở hữu, -
Change of phase
biến đổi pha, sự biến đổi pha, -
Change of speed
sự đổi tốc độ, -
Change of state
biến đổi trạng thái, sự biến đổi trạng thái, sự thay đổi trạng thái, thay đổi trạng thái, sự thay đổi trạng thái... -
Change of stroke
sự đổi hành trình (của pittông), sự đổi hành trình (của pít tông), -
Change of temperature
thay đổi nhiệt độ, rapid change of temperature, thay đổi nhiệt độ nhanh, rate of change of temperature, tốc độ thay đổi nhiệt... -
Change of tool
sự thay dao (cắt), -
Change of trade name
sự đổi tên thương mại, -
Change of variables
sự đổi biến số (toán), -
Change of voyage
đổi hành trình, đổi hành trình (tàu biển), change of voyage clause, điều khoản thay đổi hành trình (của tàu đi biển) -
Change of voyage clause
điều khoản thay đổi hành trình (của tàu đi biển), -
Change order
lệnh thay đổi, giống variation order -
Change over
đổi chiều, -
Change over time
thay đổi theo thời gian, -
Change part
chi tiết thay thế, -
Change point (surveying
điểm thay đổi, -
Change ratio
độ chuyển hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.