- Từ điển Anh - Việt
Chanson
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Bài hát
Bài hát ở quán rượu bằng tiếng Pháp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Chansonnier
Danh từ: người viết hay hát những bài hát, người hát ở quán rượu, -
Chant
/ tʃa:nt /, Danh từ: (tôn giáo) thánh ca, bài hát nhịp điệu đều đều, giọng trầm bổng (như)... -
Chanter
/ ´tʃa:ntə /, Danh từ: người hát ở nhà thờ, lái ngựa gian ngoan (giấu tật xấu của ngựa) (... -
Chanterelle
/ ¸tʃa:ntə´rel /, Danh từ: nấm mồng gà, -
Chanteuse
Danh từ, số nhiều chanteuses: nữ ca sĩ chủ yếu ở các quán rượu, -
Chantey
/ ´ʃa:nti: /, danh từ, bài hò (của thuỷ thủ), -
Chanticleer
Danh từ: gà trống, -
Chantingly
/ ´tʃa:ntiηgli /, -
Chantry
/ ´tʃa:ntri /, Danh từ: (kiến trúc) nơi hát lễ trong nhà thờ, tiền trợ cấp để hát lễ, -
Chantry chapel
nhà nguyện cầu hồn, -
Chantry chapel (chantry)
buổi lễ cầu hồn, -
Chanty
/ ´ʃa:nti /, Danh từ (như) .chantey:, -
Chaology
/ kei´ɔlədʒi /, Điện lạnh: hỗn độn học, -
Chaos
/ 'keiɔs /, Danh từ: thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang, sự hỗn độn, sự hỗn loạn,... -
Chaos of rocks
đống đá hỗn độn, -
Chaos physics
vật lý (học) hỗn độn, -
Chaos resonance
cộng hưởng nhiễu loạn, -
Chaotic
/ keɪˈɒtɪk /, Tính từ: hỗn độn, hỗn loạn, lộn xộn, Kỹ thuật chung:... -
Chaotic heart
tim hổn loạn, -
Chaotic motion
chuyển động hỗn loạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.