- Từ điển Anh - Việt
Charcoal test
Hóa học & vật liệu
kiểm tra xăng bằng than củi
Giải thích EN: A test to determine the natural gasoline content of natural gas, by using activated charcoal to adsorb the gasoline fraction and then retrieving it through distillation.Giải thích VN: Một sự kiểm tra xác định khí đốt tự nhiên có ga tự nhiên bằng cách sử dụng than củi để hấp thu phân đoạn của xăng sau đó lấy lại bằng chiết lọc.
phép thử bằng than gỗ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Charcot-Leyden crystals
tinh thể charcot - leyden, -
Charcot-leyden crystal
tinh thể charcot-leyden, -
Charcot-leyden crystals
tinh thể charcot - leyde, -
Charcot-leydencrystal
tinh thể charcot-leyden, -
Charcot-leydencrystals
tinh thể charcot - leyde, -
Charcot-marie-tooth atrophy
teo cơ tuần tiến bệnh thần kinh, -
Charcot - Marie - Tooth atrophy
teo cơ tuần tiến bệnh thần kinh, -
Charcot - marie-tooth atrophy
teo cơ tuần tiến bệnh thần kinh, -
Charcot - marie -tooth atrophy
teo cơ tuần tiến bệnh thần kinh, -
Charcot arthrosis
bệnh khớp tabet, -
Charcuterie
/ ʃa:´ku:təri: /, danh từ, thịt lợn ướp, -
Chard
/ tʃa:d /, Danh từ: một loại củ cải ăn giống như rau, -
Chare
Danh từ ( (cũng) .char): việc lặt vặt trong nhà, (thông tục) (như) charwoman, Nội... -
Charge
/ tʃɑ:dʤ /, Danh từ: vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)),... -
Charge-Coupled Device (CCD)
ccd, thiết bị kép, linh kiện ghép điện tích, -
Charge-air cooler
bộ làm mát khí nạp, -
Charge-and-discharge statement
bảng sử dụng vốn, bảng báo cáo thu chi di sản, bảng thu chi tài sản kinh doanh, -
Charge-back
sự đòi tiền lại, -
Charge-conjugation
liên hợp điện tích, -
Charge-couple device (CCD)
thiết bị ghép điện tích,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.