- Từ điển Anh - Việt
Charismatic
Mục lục |
/¸kæriz´mætik/
Thông dụng
Tính từ
Thuyết phục, lôi cuốn
- this management method is very charismatic
- phương pháp quản lý này có sức thuyết phục cao
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Charismatic leadership
người lãnh đạo có sức lôi cuốn, -
Charismatically
Phó từ: thuyết phục, lôi cuốn, every candidate presents charismatically his future plans, ứng cử viên... -
Charitable
/ ´tʃæritəbl /, Tính từ: nhân đức, từ thiện; có lòng thảo, khoan dung, độ lượng, Xây... -
Charitable donation
sự quyên góp từ thiện, -
Charitable foundation
quỹ từ thiện, -
Charitable institution
Thành Ngữ:, charitable institution, nhà tế bần -
Charitable lead trust
ủy thác ưu tiên cho hội từ thiện, -
Charitable organization
tổ chức từ thiện, -
Charitable remainder trust
quỹ từ thiện, -
Charitableness
/ ´tʃæritəbəlnis /, danh từ, lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo, tính khoan dung, tính độ lượng, Từ... -
Charitably
Phó từ: nhân từ, độ lượng, -
Charity
/ ´tʃæriti /, Danh từ: lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo, lòng khoan dung, hội từ thiện;... -
Charity-boy
Danh từ: học sinh trường trẻ em mồ côi; đứa bé ở viện trẻ mồ côi, -
Charity-school
Danh từ: trường trẻ em mồ côi; viện trẻ mồ côi, -
Charity-ware
phần mềm từ thiện, -
Charity Commissioners
ủy hội từ thiện, -
Charity begins at home
Thành Ngữ:, charity begins at home, trước khi thương người, hãy thương lấy người nhà mình -
Charity card
thẻ từ thiện, -
Charity funds
quỹ từ thiện, -
Charity performance
cuộc biểu diễn (để giúp cho, một công cuộc) từ thiện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.